Nội dung text ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1.docx
ĐÁP ÁN 2025 FORMAT- ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 50 phút 1 A 11 C 21 D 31 B 2 A 12 A 22 B 32 A 3 C 13 B 23 C 33 D 4 C 14 A 24 D 34 C 5 A 15 A 25 B 35 B 6 C 16 A 26 B 36 A 7 D 17 B 27 B 37 C 8 A 18 B 28 C 38 B 9 B 19 C 29 B 39 B 10 B 20 A 30 C 40 A Bài đọc 1: OUTDOOR ADVENTURE CLUB Dịch bài đọc "Câu lạc bộ phiêu lưu ngoài trời" Câu lạc bộ mới có hệ thống “Find Your Hiking Buddy,” giúp bạn chọn bạn đồng hành cho chuyến đi. Bạn có thể tải hồ sơ leo núi lên để người khác trong nhóm xem và chọn bạn đồng hành phù hợp với mình. Câu 1 “Will they enjoy nature as much as I do, or will they be really (1) ?” Các phương án ● A. boring: buồn chán, gây chán, tẻ nhạt ● B. bored: cảm thấy chán ● C. boringly: một cách chán nản ● D. boredom: sự chán nản Đáp án đúng: A Giải thích: Tính từ "boring" dùng để miêu tả người có thể gây chán cho người khác, phù hợp với ngữ cảnh. Câu 2
“Are these questions you often ask before joining a (2) ?” Các phương án ● A. hiking group trip: chuyến đi theo nhóm leo núi ● B. hiking trip group: nhóm chuyến đi leo núi ● C. group trip hiking: nhóm đi leo núi ● D. trip group hiking: chuyến nhóm leo núi Đáp án đúng: A Giải thích: Cụm từ "hiking group trip" đúng về ngữ pháp và nghĩa. Câu 3 “A new outdoor club has introduced a system (3) ‘Find Your Hiking Buddy.’” Các phương án ● A. calling: gọi ● B. was called: đã được gọi ● C. called: được gọi là ● D. which calls: gọi là Đáp án đúng: C Giải thích: "called" là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ, phù hợp với ngữ cảnh. Câu 4 “you can upload your hiking profile (4) everyone in the group.” Các phương án ● A. with: với ● B. in: trong ● C. to: đến ● D. by: bởi Đáp án đúng: C Giải thích: "upload your profile to" là cấu trúc đúng trong tiếng Anh. Câu 5 “you can (5) the right buddy to enjoy the outdoors with.”
Các phương án ● A. select: chọn ● B. elect: được bầu (chọn) ● C. purchase : mua ● D. carry: mang ( cái gì) Đáp án đúng: A Giải thích: "select" đúng về nghĩa và ngữ pháp trong ngữ cảnh. Câu 6 “someone who likes (6) time to explore and relax.” Đáp án đúng: C Giải thích: Dạng "V-ing" phù hợp sau động từ "like". Bài đọc 2: Healthy Eating Habits Dịch bài đọc "Thói quen ăn uống lành mạnh" Chọn thực phẩm lành mạnh và giảm thực phẩm chế biến sẵn sẽ giúp duy trì sức khỏe tốt hơn. Câu 7 “…filled with sugars and (7) fats are hard to resist.” Các phương án A. others: những… khác, đúng 1 mình làm S hoặc O B. the others: những … còn lại, đứng 1 mình làm s hoặc O C. another: 1 …khác + N số ít đếm đc D. other+ N số nhiều: khác Đáp án đúng: D Giải thích: phù hợp với nghĩa "những chất béo khác". Câu 8