PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C3. Bài 2. Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết.pdf

BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Trên hình 3.25, đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt tại các điểm A, B và tạo thành tám góc 1 2 A , A , trong đó: Hình 3.25 - Hai góc so le trong: góc A3 và góc B1 ; góc A4 và góc B2 . - Hai góc đồng vị: góc A1 và góc B1 ; góc A2 và góc B2 ; góc A3 và góc B3 ; góc A4 và góc B4 . 2. Nhắc lại về hai đường thẳng song song - Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. - Đường thẳng a song song với đường thẳng b được kí hiệu là: a / /b . 3. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a và b song song với nhau. - Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt trên hình vẽ Phương pháp giải: Nắm vững vị trí các góc so le trong, các góc đồng vị. 1A. Cho hình 3.26:
a) Tìm góc so le trong với góc A3 , góc so le trong với góc B2 . b) Tìm góc đồng vị với góc A2 , góc đồng vị với góc B3 . Hình 3.26 Hình 3.27 1B. Cho hình 3.27 a) Tìm góc so le trong với góc xAz , góc so le trong với góc ABy . b) Tìm góc đồng vị với góc xAz , góc đồng vị với góc yBz . 2A. Cho hình 3.28. a) Tìm góc so le trong với góc aMN , góc so le trong với góc PQN . b) Tìm góc đồng vị với góc cMP , góc đồng vị với góc MNQ . Hình 3.28 Hình 3.29 2B. Cho hình 3.29. a) Tìm góc so le trong với góc aEF , góc so le trong với góc GHb. b) Tìm góc đồng vị với góc cEG , góc đồng vị với góc GHb.

Hình 3.33 Chú ý: Trong các quyển vở có dòng kẻ ngang, để vẽ các đường thẳng song song ta chỉ cần vẽ trùng với các dòng kẻ. Dạng 3. Chứng tỏ hai đường thẳng song song Phương pháp giải: Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 5A. Trên hình 3.34, giải thích tại sao aa / /bb. Hình 3.34 Hình 3.35 5B. Trên hình 3.35, giải thích tại sao aa / /bb. 5C. Cho hình 3.36, giải thích tại sao xx / / yy .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.