PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 14 ĐẾN 23 - GK1 LÝ 10 - FORM 2025.pdf

1 ĐỀ 01 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 50 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. [NB] Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là A. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. B. các dạng vận động của sinh vật và năng lượng. C. cơ học, nhiệt học, điện học, quang học. D. vật lí nguyên tử và hạt nhân, vật lí lượng tử. Câu 2. [NB] Các ứng dụng của Vật lí nào sau đây không dùng trong y học? A. Chụp CT (cắt lớp) bằng tia X. B. Chế tạo laser. C. Xạ trị cho bệnh nhân ung thư. D. Định vị toàn cầu (GPS). Câu 3. [NB] Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được A. chạy đi gọi người tới cứu chữa. B. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. C. ngắt nguồn điện. D. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện. Câu 4. [NB] Kí hiệu “+” hoặc màu đỏ mang ý nghĩa: A. Đầu vào. B. Đầu ra. C. Cực dương. D. Cực âm. Câu 5. [NB] Độ dịch chuyển là A. một đại lượng vectơ, chỉ cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật. B. một đại lượng vectơ, chỉ cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. C. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 6. [NB] Trong thời gian chuyển động là t, độ dịch chuyển của vật là d . Vectơ vận tốc trung bình v của vật là A. d v t . B. v d.t . C. 2 d v t . D. 2 v d.t . Câu 7. [NB] Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng: A. Đường thẳng qua gốc toạ độ. B. Parabol. C. Đường thẳng song song trục vận tốc. D. Đường thẳng song song trục thời gian. Câu 8. [NB] Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển d, vận tốc ban đầu v0, vận tốc lúc sau v và gia tốc a của chuyển động nhanh dần đều là A. 2 2 0 v v ad. B. 2 2 0 v v 2ad. C. 0 v v 2ad. D. 2 2 0 v v 2ad . Câu 9. [NB] Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm dần đều theo thời gian. B. Tốc độ giảm dần đều theo thời gian. C. Gia tốc giảm đều theo thời gian.
2 D. Tốc độ, độ dịch chuyển, gia tốc giảm dần đều theo thời gian. Câu 10. [TH] Aristotle là một nhà khoa học người Hy lạp sống vào các năm 300 trước Công Nguyên. Ông cho rằng: “Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. Vật càng nặng rơi càng nhanh”. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất dẫn đến việc Aristotle mắc sai lầm trên? A. Aristotle quá tự tin. B. Khoa học chưa phát triển. C. Không làm thí nghiệm để kiểm tra kết luận trên. D. Không có sự giúp đỡ từ các nhà khoa học khác. Câu 11. [TH] Gọi (1) là bước phân tích số liệu; (2) là bước quan sát, xác định đối tượng cần nghiên cứu; (3) là bước thiết kế, xây dựng mô hình kiểm chứng giả thuyết; (4) là bước đề xuất giả thuyết; (5) là bước rút ra kết luận. Khi tiến hành tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Vật lí, ta phải thực hiện theo trình tự nào? A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5). B. (2) → (4) → (3) → (1) → (5). C. (5) → (4) → (3) → (2) → (1). D. (5) → (4) → (3) → (1) → (2). Câu 12. [TH] Trường hợp nào sau đây có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất trong hệ SI? A. Mét và Kilogam. B. Niutơn và Mol. C. Pascal và Jun. D. Candela và Kelvin. Câu 13. [TH] Đại lượng nào sau đây diễn tả sự nhanh hay chậm của chuyển động một vật tại một thời điểm đồng thời chỉ được hướng chuyển động của vật tại thời điểm đó? A. Vận tốc trung bình. B. Vận tốc tức thời. C. Tốc độ trung bình. D. Tốc độ tức thời. Câu 14. [TH] Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. C. Vật đang đứng yên. D. Vật đang chuyển động thẳng đều. Câu 15. [TH] Đồ thị nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?

4 1 0,398 2 0,399 3 0,408 a) [NB] Sau khi đo xong số liệu bạn học sinh cầm vào sợi dây điện của đồng hồ để rút phích cắm khỏi ổ điện. b) [TH] Phép đo thời gian là gián tiếp dựa vào đồng hồ và độ cao vật rơi. c) [VD] Gia tốc trọng trường được xác định bằng biểu thức 2 2s g . t Cho s 798 1mm thì giá trị trung bình của gia tốc trọng trường 2 9892mm / s . d) [VD] Kết quả của gia tốc trọng trường: 2 g g g 9892 260mm / s . Câu 2: Một người bơi dọc trong bể dài 50m. Bơi từ đầu bể tới cuối bể hết 20 s, bơi tiếp từ cuối bể về đầu bể hết 22s. Chọn chiều dương của độ dịch chuyển là chiều từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi. a) [NB] Độ dịch chuyển của người khi bơi từ đầu bể tới cuối bể rồi về đầu bể là 100 m. b) [NB] Tốc độ trung bình của người bơi được xác định bằng biểu thức 1 2 2s v t t . c) [TH] Tốc độ trung bình khi bơi từ đầu bể đến cuối bể là 2,5 m/s. d) [VD] Vận tốc trung bình trong quãng đường cả bơi đi lần về là 0. Câu 3: Trong một tình huống bóng đá, thủ môn xuất phát từ vạch ngang nối hai cột của khung thành chạy thẳng lên phía trước để bắt bóng. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của thủ môn. Điểm A tương ứng với điểm xuất phát, đoạn AB có dạng parabol, BC là đoạn thẳng. a) [NB] Trong khoảng thời gian từ 0 s đến 6 s thủ môn không đổi hướng chuyển động. b) [NB] Thủ môn tăng tốc trong khoảng thời gian từ 0 s đến 2 s. c) [TH] Tốc độ tức thời của thủ môn tại điểm B là 10 m/s. d) [VD] Từ 4 giây đến 6 giây, vận tốc chuyển động của thủ môn có giá trị 10 m/s. Câu 4: Dựa vào đồ thị (v - t) của vật chuyển động trong Hình bên

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.