PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 18. END-OF-TERM 1 TEST - KEY CHI TIẾT.docx

END-OF-TERM 1 TEST - KEY CHI TIẾT Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. chore B. character C. children D. check Kiến thức về phát âm phụ âm “ch”: A. chore /t∫ɔ:[r]/ B. character /'kærəktə[r]/ C. children /'t∫ɪldrən/ D. check /t∫ek/ => Đáp án B âm “ch” được phát âm là /k/. Các đáp án còn lại được phát âm là /t∫/. 2. A. bond B. hobby C. other D. top Kiến thức về phát âm nguyên âm “o”: A. bond /bɒnd/ B. hobby /'hɒbi/ C. other /'ʌðə[r]/ D. top /tɒp/ => Đáp án C âm “o” được phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɒ/. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. service B. apply C. useful D. local Kiến thức về trọng âm A. service /'sɜ:vɪs/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/. B. apply /ə'plai/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. C. useful /'ju:sfl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. D. local /'ləʊkl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ. => Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 4. A. advertisement B. application C. volunteer D. successful Kiến thức về trọng âm A. advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc, đuôi -ment không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. B. application /,æplɪ'keɪ∫n/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc, đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó. C. volunteer /,vɒlən'tɪə[r]/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc, đuôi -eer làm trọng âm rơi vào chính nó. D. successful /sək'sesfl/ từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, đuôi -ful không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. => Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. Mark _____ in. I can hear his steps. A. comes B. came C. is going to come D. has come Kiến thức về thì của động từ Để diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng ở hiện tại ta sử dụng thì tương lai gần. Cấu trúc: S + am/is/are + going to + V (bare) Tạm dịch: Mark sắp bước vào. Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân của anh ấy. => Chọn đáp án C
6. In almost all families, fathers are the _____ who earn money for their living needs and children’s study. A. breadwinners B. homemakers C. shopkeepers D. housekeepers Kiến thức về từ vựng A. breadwinner /'bredwinə[r]/ (n): người trụ cột (kiếm tiền nuôi cả gia đình) B. homemaker /ˈhoʊmˌmeɪkɚ/ (n): người nội trợ C. shopkeeper /'∫ɒpki:pə[r]/ (n): chủ hiệu D. housekeeper /'haʊski:pə[r]/ (n): quản gia Tạm dịch: Trong hầu hết các gia đình, người cha là trụ cột gia đình kiếm tiền lo cho nhu cầu sinh hoạt và việc học hành của con cái. => Chọn đáp án A 7. I don’t think he can answer you now. He _____ the rubbish. A. puts out B. put out C. are putting out D. is putting out Kiến thức về thì của động từ Để diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing Tạm dịch: Tôi không nghĩ anh ấy có thể trả lời bạn bây giờ. Anh ấy đang đổ rác. => Chọn đáp án D *Note: Put out: dập tắt thuốc lá hoặc lửa; đổ rác 8. Her favourite leisure activity is _____ cartoons with her sisters and brothers. They often _____ on the details together. A. watch - comment B. watching - comment C. to watch - are commenting D. to watch - is commenting Kiến thức về danh động từ và thì của động từ Ta dùng danh động từ để làm bổ ngữ cho động từ Để diễn đạt một thói quen ở hiện tại ta sử dụng thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V/ V-s/es Tạm dịch: Hoạt động giải trí yêu thích của cô ấy là xem phim hoạt hình với các anh chị em của mình. Họ thường bình luận về các tình tiết với nhau. => Chọn đáp án B *Note: Comment on sth: bình luận về cái gì 9. It’s necessary to organise more programmes to raise people’s _____ of environmental issues. A. thought B. awareness C. comment D. consideration Kiến thức về từ vựng A. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ B. awareness /əˈwernəs/ (n): sự nhận thức C. comment /'kɒment/ (n): (+ about, on) lời bình luận D. consideration /kən,sidə'rei∫n/ (n): sự xem xét, sự cân nhắc Tạm dịch: Cần tổ chức nhiều chương trình hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường. => Chọn đáp án B *Note: raise people’s awareness of: nâng cao nhận thức của người dân về cái gì 10. Make sure that all appliances _____ off when they are not in use. A. were turned B. turned C. is turned D. are turned Kiến thức về thể bị động *Câu đề có chủ ngữ là “all appliances” là sự vật với động từ “turn off” là hành động của con người => câu mang ý bị động. Ta dùng bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vp2 Tạm dịch: Đảm bảo rằng tất cả các thiết bị đã được tắt khi không sử dụng. => Chọn đáp án D *Note: - make sure: đảm bảo - appliance /ə'plaiəns/ (n): thiết bị, dụng cụ
- turned off: tắt - in use: được sử dụng 11. Buying organic products helps to reduce the use of harmful _____ in food. A. chemist B. chemistry C. chemicals D. chemical Kiến thức về từ loại A. chemist /'kemist/ (n): người bán dược phẩm, dược sĩ;nhà hóa học B. chemistry /'kemistri/ (n): hóa học C. chemicals /'kemikəlz/ (n): hoá chất, chất hoá học D. chemical /'kemikl/ (adj): [thuộc] hóa học, [về] hóa học; (n): chất hóa học, hóa chất Ta cần một danh từ đứng sau tính từ “harmful”. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: Mua các sản phẩm hữu cơ giúp giảm việc sử dụng các hóa chất độc hại trong thực phẩm. => Chọn đáp án C *Note: organic /ɔ:'gænik/ (adj): hữu cơ 12. In the music contest, _____ perform their songs and then receive the judges’ opinions. A. participants B. participate C. participation D. participating Kiến thức về từ loại A. participant /pɑ:'tisipənt/ (n): người tham gia, người tham dự B. participate /pɑ:'tisipeit/ (v): tham gia, tham dự C. participation /pɑ: tisi'pei∫n/ (n): sự tham gia, sự tham dự D. participating: dạng danh động từ của “participate” Ta cần một danh từ để làm chủ ngữ. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: Trong cuộc thi âm nhạc, người tham gia biểu diễn các bài hát và sau đó nhận đánh giá của ban giám khảo. => Chọn đáp án A *Note: judge /'dʒʌdʒ/ (n): giám khảo 13. Many live singing competitions allow audiences _____ for their preferred performances. A. to prepare B. to show C. to look D. to vote Kiến thức về động từ nguyên mẫu Ta có: allow sb to do sth: cho phép ai làm gì Tạm dịch: Nhiều cuộc thi hát trực tiếp cho phép khán giả bình chọn cho phần biểu diễn ưa thích của họ. => Chọn đáp án D *Note: vote for sth: bình chọn cho cái gì 14. Nowadays you can buy things in stores _____ order them online. A. nor B. or C. but D. so Kiến thức về liên từ A. nor: mà cũng không (dùng sau neither hoặc not) B. or: hoặc; hay [là] C. but: nhưng D. so: vì vậy Tạm dịch: Ngày nay bạn có thể mua đồ trong các cửa hàng hoặc đặt hàng trực tuyến. => Chọn đáp án B 15. Due to the bad weather, my family decided _____ the trip to the beach. A. to cancel B. cancelling C. cancelled D. cancel Kiến thức về động từ nguyên mẫu Ta có: decide to do sth: quyết định làm gì Tạm dịch: Do thời tiết xấu, gia đình tôi quyết định hủy chuyến đi biển. => Chọn đáp án A *Note: Due to + N/ V-ing: bởi vì 16. Different types of _____ such as clothes, books, notebooks and other unwanted items can be accepted. A. charity B. kindness C. donations D. distributions Kiến thức về từ vựng
A. charity /'t∫ærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; tổ chức từ thiện B. kindness /'kaindnəs/ (n): sự tử tế, lòng tốt C. donation /dəʊ'nei∫n/ (n): đồ tặng, đồ biếu, khoản quyên góp D. distribution /,distri'bju:∫n/ (n): sự phân phối, sự phân phát Tạm dịch: Có thể chấp nhận các loại đóng góp khác nhau như quần áo, sách, vở và các vật dụng không cần thiết khác. => Chọn đáp án C 17. One of the benefits of taking part in volunteering activities is _____ contact with other teenagers with similar interests. A. setting up B. coming into C. caring about D. focusing on Kiến thức về cụm động từ A. set up: cài đặt, thiết lập B. come Into: thừa kế => come into contact with: tiếp xúc C. care about: quan tâm về D. focus on: tập trung vào Tạm dịch: Một trong những lợi ích của việc tham gia các hoạt động tình nguyện là được tiếp xúc với những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích. => Chọn đáp án B *Note: take part in: tham gia 18. He _____ his homework. He is going to prepare lunch now. A. has just finished B. finished C. is finishing D. finishes Kiến thức về thì của động từ Trạng từ “just” thường đi kèm với thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: S + have/has + Vp2 Tạm dịch: Anh ấy vừa làm xong bài tập về nhà. Bây giờ anh ấy sẽ chuẩn bị bữa trưa. => Chọn đáp án A 19. AI, which is one of the most important _____ of the 21 st century, has changed our daily work and life. A. invent B. inventor C. inventions D. inventive Kiến thức về từ loại A. invent /in'vent/ (v): phát minh, sáng chế B. inventor /in'ventə[r]/ (n): nhà phát minh, nhà sáng chế C. invention /in'ven∫n/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật sáng chế, điều phát minh D. inventive /in'ventiv/ (adj): phát minh, sáng chế Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ “important”. Xét nghĩa cả câu để chọn danh từ phù hợp. Tạm dịch: AI, một trong những phát minh quan trọng nhất của thế kỷ 21, đã thay đổi công việc và cuộc sống hàng ngày của chúng ta. => Chọn đáp án C Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 20. Children rarely show any appreciation for what their parents do for them. A. gratitude B. valuation C. assessment D. enjoyment Kiến thức về từ vựng - từ đồng nghĩa Tạm dịch: Trẻ em hiếm khi bày tỏ lòng biết ơn đối với những gì cha mẹ làm cho chúng. => appreciation /ə,pri:∫i'ei∫n/ (n): sự cảm kích và biết ơn A. gratitude /'grætitju:d/ (n): lòng biết ơn B. valuation /,væljʊ'ei∫n/ (n): sự định giá; sự đánh giá C. assessment /ə'səsmənt/ (n): sự đánh giá D. enjoyment /in'dʒɔimənt/ (n): sự thích thú, sự khoái trá; điều thích thú, điều vui thích => Chọn đáp án A 21. These new regulations are only applicable to the old employees who have been working here for five years.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.