PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐÁP ÁN ĐỀ THI HÓA THPT (1).pdf


A. lithium cacbonate. B. sodium nitrate. C. sodium hydroxide. D. potassium hydroxide. Câu 8: (biết) Phức chất [Fe(CN)6] 3- có số phối trí là bao nhiêu? A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 9: (H) Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ)  N2O4 (không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt Lời giải Khi hạ nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận => chiều tỏa nhiệt => ΔH < 0 Câu 10: (H) Chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 3 3 CH C C CH . −≡− B. CH CH CH CH . 3 3 −=− C. 2 2 CH Cl CH Cl. − D. 2 3 CH CCl CH . = − Lời giải Điều kiện để có đồng phân hình học là: - trong cấu tạo phân tử phải có 1 liên kết đôi. - 2 nhóm thế liên kết với cùng 1 cacbon của nối đôi phải khác nhau. =>CH CH CH CH . 3 3 −=− có đồng phân hình học Câu 11: (H) Phát biểu nào sau đây sai? A. Ethyl acetate có công thức phân tử là C4H8O2. B. Phân tử methyl methacrylate có một liên kết π trong phân tử. C. Methyl acrylate có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch. D. Ethyl formate có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Lời giải CTCT của methyl methacrylate CH2=CH – COOCH3 trong CTCT có 2π lần lượt trong liên kết C = O và C = C. Câu 12: (H) Ở pH >10, đặt dung dịch alanine trong một điện trường. Khi đó: alanine sẽ A. di chuyển về phía cực âm của điện trường. B. di chuyển về phía cực dương của điện trường. C. không di chuyển dưới tác dụng của điện trường. D. chuyển hoàn toàn về dạng phân tử trung hoà. Lời giải Ở pH >10 (môi trường base) alanine tồn tại ở dạng anion H2N – CH (CH3) – COO- nên khi đặt trong điện trường sẽ di chuyển về phía cực dương. Câu 13: (H) Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch silver nitrate; (2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng; (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH; (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây copper trong dung dịch HCl; Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Điều kiện ăn mòn điện hóa: + 2 điện cực khác nhau về bản chất (KL-KL, KL-PK, hợp kim,...) + 2 điện cực nối trực tiếp hoăc gián tiếp với nhau bằng dây dẫn www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg Tài liệu được sưu tầm miễn phí, không sử dụng tài liệu kiếm lợi nhuận Fanpage: Luyện Thi THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn 10 11 12 x Tailieudethi.vn | 2
+ 2 điện cực cùng nhúng vào dung dịch chất điện li. (1) Ngâm lá đồng trong dung dịch silver nitrate; (ăn mòn điện hóa) (2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng; (ăn mòn hóa học) (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH; (ăn mòn hóa học) (4) Ngâm lá sắt được cuốn dây copper trong dung dịch HCl; (ăn mòn điện hóa) Câu 14: (H) Phát biểu nào sau đây về phức chất Na3[Co(NO2)6] là không đúng? A. Có liên kết cho — nhận và liên kết ion trong phân tử. B. Có anion [Co(NO2)6] 3- cũng là một phức chất. C. Có nguyên tử trung tâm là sodium và cobalt. D. Nguyên từ trung tâm có số oxi hoá là +3. Lời giải Các phát biểu đúng là: (a), (b), (d). Phát biểu (c) sai vì: nguyên tử trung tâm là Co3+. Câu 15: (VD) Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + 2H2(g) → CH3-CH3. Biết năng lượng liên kết trong bảng sau: Liên kết H – H C – C C – H C ≡ C Eb 436 347 414 839 Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. +292 kJ. B. +192 kJ. C. -292 kJ. D. -192 kJ. Lời giải ∆H = 2E(C-H) + E(C≡C) + 2E(H-H) – 6E(C-H) – E(C-C) ∆H = (2.414) + 839 + (2.436) – (6.414) – 347 = -292 (kJ/mol) < 0 ⇒ Phản ứng tỏa nhiệt. Câu 16: (VD) Phản ứng chuyển hóa hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện Theo sơ đồ phản ứng: H2S + SO2  S + H2O Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hóa 1000m3 khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5mgH2S/m3 ) là A. 10,0g. B. 5,0g. C. 7,06g. D. 100,0g. Lời giải Cứ 1m3 khí thiên nhiên chứa 5mgH2S => 1000m3 khí thiên nhiên chứa 5000mgH2S = 5g H2S nH2S =5:(1.2+32) = 5/34 (mol) 2H2S + SO2  3S + 2H2O 5/34 15/68 (mol) mS = 15/68 .32 ≈ 7,06 (g) Câu 17: (VD) Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na+, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol Cl− , 0,07 mol HCO3 − . Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa, thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu. C. nước cứng toàn phần. D. nước mềm. Lời giải Đun nóng : 2HCO3 - -> CO3 2- + CO2 + H2O Có (nCa2+ + nMg2+ ) > nCO3 => trong dung dịch Y vẫn còn Mg2+ ; Ca2+ Ngoài ra còn có cả Cl- => Nước cứng vĩnh cửu Câu 18: (VD) Cho sơ đồ: www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg Tài liệu được sưu tầm miễn phí, không sử dụng tài liệu kiếm lợi nhuận Fanpage: Luyện Thi THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn 10 11 12 x Tailieudethi.vn | 3
X A1 A2 + Ca(OH)2 900o C A3 + HCl A4 B1 B2 B3 + HCl +Na2SO4 Các chất X, A2, A3, A4, B1, B2, B3 là các hợp chất của kim loại kiềm thổ. Chất B3 được dùng làm chất cản quang trong y tế. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X là barium carbonate. (b) Chất A2 là thành phần chính của núi đá vôi, các rặn san hô. (c) Chất A1 và khí methane là các nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. (d) Các chất A3 và B1 tác dụng mạnh với nước tạo dung dịch có tính kiềm. (e) Từ A4 có thể điều chế trực tiếp A2 bằng một phản ứng hóa học. (g) A1 tác dụng với A3 ở điều kiện thích hợp tạo A2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chất B3 được dùng làm chất cản quang trong y tế nên B3 là BaSO4. Từ đó dự đoán các chất còn lại A: BaCO3 A1: CO2 A2: CaCO3 A3: CaO A4: CaCl2 B1: BaO B2: BaCl2 (a) Chất X là barium carbonate. (đúng) (b) Chất A2 là thành phần chính của núi đá vôi, các rặn san hô.(đúng) (c) Chất A1 và khí methane là các nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.(đúng) (d) Các chất A3 và B1 tác dụng mạnh với nước tạo dung dịch có tính kiềm.(đúng) CaO + H2O  Ca(OH)2 BaO + H2O  Ba(OH)2 (e) Từ A4 có thể điều chế trực tiếp A2 bằng một phản ứng hóa học.(đúng) CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl (g) A1 tác dụng với A3 ở điều kiện thích hợp tạo A2. (đúng) CO2 + CaO  CaCO3 PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzene. Phân tích định lượng X thu được phần trăm khối lượng nguyên tố như sau: 81,81%C; 6,06%H; còn lại là oxygen. Phổ khối lượng và phổ IR của X được cho ở hình dưới: www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg www.Facebook.com/tailieuonthptqg Tài liệu được sưu tầm miễn phí, không sử dụng tài liệu kiếm lợi nhuận Fanpage: Luyện Thi THPT Quốc Gia - Tài Liệu Ôn 10 11 12 x Tailieudethi.vn | 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.