Nội dung text 5. PBL2. CĐ 5. CHỦ ĐỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ, HOÁ HỌC HỮU CƠ.docx
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ BÀI 10. HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 1.1. Hợp chất hữu cơ – Hóa học hữu cơ a) Khái niệm - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của carbon (trừ một số các hợp chất như carbon monoxide, carbon dioxide, muối carbonate, cyanide, carbide,…). - Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b) Đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ - Thành phần nguyên tố: Nhất thiết phải chứa nguyên tố carbon, thường có H, O, N,… - Đặc điểm liên kết: Liên kết hóa học trong các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị. - Tính chất vật lí: Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, không tan hoặc ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. - Tính chất hóa học: Đa số các hợp chất hữu cơ dễ cháy, thường kém bền với nhiệt nên dễ bị phân hủy bởi nhiệt. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra chậm, không hoàn toàn và không theo một hướng nhất định nên tạo thành hỗn hợp các sản phẩm. 1.2. Phân loại hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ Hydrocarbon (hợp chất được tạo thành chỉ từ hai nguyên tố carbon và hydrogen) Dẫn xuất hydrocarbon (hợp chất mà trong phân tử ngoài nguyên tố C còn có các nguyên tố khác: O, N, S,…) Alkane Alkene Alkyne Arene DX halogen Alcohol Carboxylic acid … CH 4 CH 2 =CH 2 CH≡CH C 6 H 6 CH 3 Cl C 2 H 5 OH CH 3 COOH … 1.3. Nhóm chức và phổ hồng ngoại (IR) a) Khái niệm Nhóm chức là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất hữu cơ. Hợp chất Ví dụ Nhóm chức Alcohol, phenol CH 3 OH, C 2 H 5 OH; C 6 H 5 OH,… –OH Ether CH 3 –O–CH 3 , CH 3 –O–CH 2 –CH 3 ,… –O– Amine bậc I CH 3 –NH 2 , CH 3 –CH 2 –NH 2 ,… –NH 2 Amine bậc II CH 3 –NH–CH 3 –NH– Amine bậc III 33| 3 CHNCH CH | N Aldehyde H–CHO, CH 3 –CHO,… –CHO Ketone 33||CHCCH O || C O Carboxylic acid 3||CHCOH O || COH O Ester 33 || CHCOCH O || CO O
4 Câu 18: Butanal là một aldehyde có công thức cấu tạo là CH 3 CH 2 CH 2 CHO có tính chất đặc trưng là tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo lớp silver (Ag) bám trên ống nghiệm. Chất nào sau đây có tính chất tương tự butanal? A. CH 3 CH 2 OH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 CH 2 CH 2 CH 3 . D. CH 3 CHO. Câu 19: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau: X không chứa loại nhóm chức nào sau đây? A. Alcohol. B. Aldehyde. C. Amine. D. Carboxyl. Câu 20: Ethanol có công thức cấu tạo là C 2 H 5 OH, tính chất đặc trưng của ethanol là tác dụng với kim loại hoạt động như Na, K, không tác dụng với dung dịch NaOH, KOH. Hợp chất hữu cơ X có cùng nhóm chức với ethanol, X không thể là chất nào sau đây? A. CH 3 OH. B. C 2 H 5 OH. C. CH 2 =CHCH 2 OH. D. CH 3 CHO. Câu 21: Glutamic acid là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt glutamic acid như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,… Glutamic acid có công thức cấu tạo: HOOOC-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2 )-COOH. Các nhóm chức có trong phân tử glutamic acid là A. NH 2 . B. CH 2 . C. COOH. D. NH 2 và COOH. Câu 22: Các hợp chất CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO, C 3 H 7 CHO và C 6 H 13 CHO có một số tính chất giống nhau (bị oxi hoá thành carboxylic acid, bị khử thành alcohol,…). Nhóm các nguyên tử có trong thành phần của những chất trên đã làm cho chúng có tính chất giống nhau là A. CH. B. CHO. C. OH. D. CH 3 . Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: Trong phân tử các chất trên, không có nhóm chức nào sau đây? A. Carboxylate của ester. B. Amino của amine. C. Hydroxy của alcohol và phenol. D. Carboxyl của carboxylic acid. Câu 24: Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu cơ X có các hấp thụ đặc trưng ở 2 817 cm –1 và 1 731 cm –1 . Chất X là chất nào trong các chất dưới đây? A. CH 3 COCH 2 CH 3 . B. CH 2 =CHCH 2 CH 2 OH. C. CH 3 CH 2 CH 2 CHO. D. CH 3 CH=CHCH 2 OH. Chọn C Tín hiệu ở 1 731 cm −1 là tín hiệu đặc trưng của liên kết C=O; tín hiệu ở 2 817 cm −1 là tín hiệu đặc trưng của liên kết C−H trong nhóm −CHO.