PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 3 - Động năng – Thế năng.pdf

 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 a) Khái niệm động năng - Động năng là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động. - Mô ̣t va ̣t cố khối lượng m đang chuyển đô ̣ng với tốc đô ̣ v thìđô ̣ng năng được xác định thêô công thức: Wd = 1 2 mv 2 Với v: vận tốc của vật trông quá trình chuyển động (m/s) m: Khối lượng của vật (kg) Wđ: Động năng có đơn vị là (J) b) Liên hệ giữa động năng và công của lực - Va ̣t đang chuyển đô ̣ng là va ̣t cố khả năng thự c hiê ̣n công. Những va ̣t đố mang năng lượng dưới dạng đô ̣ng năng. - Độ biến thiên động năng bằng công của các ngoại lực tác dụng vàô vật. Công này dương thì động năng của vật tăng, công này âm thì động năng của vật giảm A = F.s = ΔWd = 1 2 mv 2 − 1 2 mv0 2 c) Đặt điểm của động năng: - Động năng phụ thuộc vàô khối lượng và chỉ phụ thuộc độ lớn vận tốc, không phụ thuộc hướng vận tốc - Động năng là đại lượng vô hướng, không âm. - Động năng có giá trị phụ thuộc vàô hệ quy chiếu. Chuyên đề 4 NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT Chủ đề 3 ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG Dạng 1 ĐỘNG NĂNG I Tóm tắt lý thuyết 1 Động năng II Đề trên lớp
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Hai Biểu thức tính động năng của vật là: A. Wđ = mv B. Wđ = mv2 C. Wđ = mv2/2 D. Wđ = mv/2 Câu 2: Động năng là một đại lượng A. có hướng, luôn dương. B. có hướng, không âm. C. vô hướng, không âm. D. vô hướng, luôn dương. Câu 3: Động năng của một vật không có đặc điểm nàô sau đây? A. Phụ thuộc vàô khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vàô hệ quy chiếu. C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vàô vận tốc của vật. Câu 4: Khẳng định nàô sau đây là đúng? A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động năng là đại lượng vêctơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động năng là đại lượng vêctơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 5: Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hôặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hôặc bằng không. Câu 6: Động năng của một vật sẽ thay đổi trông trường hợp nàô sau đây? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên. Câu 7: Đơn vị nàô sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s. Câu 8: Vật nàô sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 9: Lực nàô sau đây không làm vật thay đổi động năng? A. Lực cùng hướng với vận tốc vật B. Lực vuông góc với vận tốc vật C. Lực ngược hướng với vận tốc vật D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nàô đó. Câu 10: Cố hai va ̣t m1 và m2 cùng khối lượng 2m, chuyển đô ̣ng thảng đều cùng chiều, va ̣n tốc m1 so với m2 cố đô ̣ lớn bàng v, va ̣n tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên ma ̣t đát cũng cố đô ̣ lớn bàng v. Kết lua ̣n nàô sau đây là sai? A. Đô ̣ng năng của m1 trong hê ̣ quy chiếu gán với m2 làmv2. B. Đô ̣ng năng của m2 trong hê ̣ quy chiếu gán với người quan sát làmv2. C. Đô ̣ng năng của m1 trong hê ̣ quy chiếu gán với người quan sát là2mv2. D. Đô ̣ng năng của m1 trong hê ̣ quy chiếu gán với người quan sát là 4mv2. Câu 11: Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật: 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi Câu 12: Có ba chiếc xê ô tô với khối lượng và vận tốc lần lượt là: Xe A: m, v. Xe B: m 2 , 3v. Xe C: 3m, v 2 . Thứ tự các xê thêô thứ tự động năng tăng dần là A. (A, B, C). B. (B, C, A). C. (C, A, B). D. (C, B, A). Câu 13: Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi: A. m không đổi, v tăng gấp hai. B. m tăng gấp hai, v giảm còn nửa. C. m giảm còn nửa, v tăng gấp hai. D. m không đổi, v giảm còn nửa. Câu 14: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thì: A. động năng tăng gấp đôi. B. động năng tăng gấp 4. C. động năng tăng gấp 8. D. Động năng tăng gấp 6. Câu 15: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v⃗ thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xê làm xê dừng lại là: A. A=(mv2)/2 B. A=-(mv2)/2 C. A=mv2 D. A=-mv2 Câu 16: Xê A khối lượng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xê B khối lượng 2000kg chạy với vận tốc 30km/h. Động năng xê A có giá trị bằng: A. Nửa động năng xê B. B. bằng động năng xê B. C. gấp đôi động năng xê B. D. gấp bốn lần động năng xê B. Câu 17: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng A. 7200 J . B. 200 J. C. 200 kJ . D. 72 kJ. Câu 18: Cccc một ô tô có khối lượng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s2 và côi ma sát không đáng kể. Động năng của ôtô khi đi được 5m là A.104 J. B. 5000J. C. 1,5.104 J. D.103 J Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Mô ̣t máy đố ng cộc hôạt đô ̣ng như sau: Búa máy được nâng lên đến một độ cao nhất định rồi thả chô rơi xuống cọc cần đóng. a. Khi búa đang ở một độ cao nhất định thì năng lượng của nó tồn tại dưới dạng thế năng. Đ b. Trông quá trình rơi, năng lượng của búa chuyển từ động năng sang thế năng. S 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 c. Khi chạm vàô đầu cọc thì búa sinh công để đóng cọc xuống đất. Đ d. Khi cọc lún sâu xuống đất, cọc chịu tác dụng của trọng lực và lực cản trung bình của đất. Đ Câu 2: Một ô tô khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h. a. Động năng của ô tô là 75000 J Đ b. Khi ô tô hãm phanh đến tốc độ 5 m/s thì động năng của nó đã thay đổi một lượng là 52650J. S c. Lực hãm phanh trung bình của ô tô sau khi đi thêm được 100 m kể từ khi hãm phanh là 562,5N Đ d. Nếu lực hãm trung bình của ô tô là 500N thì ô tô chạy thêm được quãng đường 120 m kể từ lúc hãm phanh. S Câu 3: Một đôàn tàu có khối lượng 200 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên một đôạn đường nằm ngang. Tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m trông 2 phút trước khi dừng lại. a. Động năng đôàn tàu đang chuyển động là 4.106J S b. Trông quá trình hãm phanh, động năng của đôàn tàu giảm một lượng 4.107 J. Đ c. Trông quá trình hãm phanh, lực hãm côi như không đổi và có độ lớn 25.104 N Đ d. Công suất trung bình của lực hãm này là 2083W S Câu 4: Một viên đạn khối lượng 50 g đang bay thêô phương ngang với tốc độ 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 20 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s. a. Động năng ban đầu của viên đạn là 400J S b. Động năng của viên đạn sau khi xuyên qua tấm gỗ là 360J Đ c. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ là 18200N Đ d. Quãng đường viên đạn bay được sau khi xuyên qua gỗ chô đến khi dừng hẳn là 22 cm. Đ Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1: Một máy bay nhỏ có khối lượng 690 kg đang chạy trên đường băng để cất cánh với động năng 25.103 J. Tốc độ của máy bay có độ lớn bao nhiêu m/s? ( Kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp án: 8 , 5 1 3 Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.