PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI SINH HỌC 10 - Đề 2 - GV.docx

1 Năm học 2025-2026 ĐỀ ... (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: SINH HỌC … Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề ĐỀ KIỂM TRA SỐ… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3 điểm) Câu 1: Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì? A. C, H, O, Ca. B. K, H, O, N. C. Na, H, O, N. D. C, H, O, N. Câu 2: Các nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ bao nhiêu khối lượng cơ thể sống? A. Lớn hơn 0,01%. B. Nhỏ hơn 0,01%. C. Lớn hơn 0,1%. D. Nhỏ hơn 0,1%. Câu 3: Đặc điểm nào sau đâylà của tế bào nhân sơ? A. Có nhân chính thức. B. Chưa có nhân chính thức. C. NST tập trung lại tạo thành nhân. D. NST nằm rải rác trong tế bào chất. Câu 4: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ đem lại cho chúng ưu thế gì? A. Trao đổi chất với môi trường nhanh nên sinh sản nhanh. B. Liên tục biến đổi thành chủng mới khi có sự thay đổi về môi trường. C. Thích nghi với tất cả các loại môi trường sống. D. Dễ dàng di chuyển trong không gian sống. Câu 5: Khi nói về tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây Sai? A. Có bào quan có màng bao bọc. B. Có bào quan không có màng bao bọc. C. Không có bào quan mà chỉ chứa bào tương và nhân tế bào. D. Hầu hết các bào quan đã có sự chuyên hóa về chức năng Câu 6: Ty thể không có ở tế bào sinh vật nào sau đây? A. Lúa. B. Đậu. C. Ngô. D. Vi khuẩn E.coli. Câu 7: Khi nói đến cấu trúc màng sinh chất, thành phần nào sau đây không có? A. Glucose . B. Cholesterol . C. Protein. D. Glicoprotein. Câu 8: Khi nói đến nhân tế bào của sinh vật nhân thực, phát biểu sau đây sai? A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Chứa ARN. C. Không có RNA và DNA kết hợp. D. Không có DNA vòng. Câu 9: Nếu nguyên khoáng (A) từ môi trường đất có nồng độ cao được hấp thụ vào trong tế bào rễ nơi có nồng độ thấp hơn ngoài môi trường đất. Nguyên tố khoáng A được hấp thụ theo cơ chế nào? A. Thụ động. B. Chủ động, cần năng lượng. C. Chủ động, không cần năng lượng. D. Biến dạng màng. nồng độ cao Câu 10: Quá trình vận chuyển nào sau đây không bao giờ sử dụng chất mang? 

3 d) Nếu các chất cần chuyển ra khỏi tế bào thì túi tiết đưa đến màng sinh chất rồi bằng hình thức xuất bào [3] để đưa ra khỏi tế bào. Câu 14: Quan sát hình về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất (màng tế bào), mỗi nhận định sau là đúng hay sai? a) Hình (a) tế bào mất nước do trong môi trường [1] là ưu trương. b) Hình (b) tế bào không bị mất nước do trong môi trường [2] là đẳng trương. c) Hình (c) tế bào trương nước và vỡ ra do trong môi trường [3] là nhược trương. d) Ba hình trên biểu thị cho sự vận chuyển thụ động. PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm) Câu 15: Cho các phân tử hữu cơ có trong cơ thể sống sau đây: Glucose, fructose, maltose, lactose, tinh bột, glycogen, cenllulose, galactose, amino acid, protein, lypid, acid béo, glycerol. Có bao nhiêu phân tử hữu cơ là đơn phân để tạo các hợp chất hữu cơ đa phân? Câu 16: Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ? - Hệ thống nội màng. - Khung xương tế bào. - Các bào quan có màng bao bọc. - Ribosome và các hạt dự trữ. - Có nhiều phân tử DNA vùng nhân. - Có nhiều phân tử plasmid. - Có nhiều ty thể. Câu 17: Hình mô tả về cấu trúc tế bào thuộc hai giới khác nhau sau đây:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.