Nội dung text 20 câu ôn phần Tiếng Anh - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM - Phần 12 (Bản word có giải).doc
Trang 2 C. Dr. Mary Watson does not want Jack to go home because he is not feeling well now. D. Dr. Mary Watson asked Jack to stay at home until he felt better. Question 36 – 40: Read the passage carefully. Mandatory volunteering made many members of Maryland high school class of 1997 rumble with indignation. They didn’t like a new requirement that made them take part in the school’s community service program. Future seniors, however, probably won't be as resistant now that the program has been broken in. Some, like John Maloney, already have completed their required hours of approved community service. The Bowie High School sophomore earned his hours in eighth grade by volunteering two nights a week at the Larkin-Chase Nursing and Restorative Center in Bowie. He played shuffleboard, cards, and other games with the senior citizens. He also helped plan parties for them and visited their rooms to keep them company. That experience inspired him to continue volunteering in the community. John, 15, is not finished volunteering. Once a week he videotapes animals at the Prince George County animal shelter in Forestville. His footage is shown on the Bowie public access television channel in hopes of finding homes for the animals. "Volunteering is better than just sitting around," says John, "and I like animals; I don't want to see them put to sleep. " He's not the only volunteer in his family. His sister, Melissa, an eighth grader, has completed her hours also volunteering at Larkin-Chase. "It is a good idea to have kids go out into the community, but it's frustrating to have to write essays about the work," she said. "It makes you feel like you're doing it for the requirement and not for yourself." The high school's service learning office, run by Beth Ansley, provides information on organizations seeking volunteers so that students will have an easier time fulfilling their hours. "It's ridiculous that people are opposing the requirements," said Amy Rouse, who this summer has worked at the Ronald McDonald House and has helped to rebuild a church in Clinton. "So many people won't do the service unless it's mandatory," Rouse said, "but once they start doing it, they'll really like it and hopefully it will become a part of their lives - like it has become a part of mine." Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question. Câu 36 (VDC): What is the main idea of the passage? A. Advantages of mandatory volunteering programs for students B. An obligatory volunteer program at high school in Maryland C. Students of 1997’s attitudes towards obligatory volunteering D. Volunteering at a variety of organizations in Maryland in USA Câu 37 (VD): What is the word “footage” in paragraph 3 closest in meaning to? A. video B. animal C. volunteer D. footwear Câu 38 (TH): What does the word “It” in paragraph 4 refer to? A. doing obligatory volunteer work B. writing essays on their volunteer work C. helping out the community D. completing a mandatory requirement Câu 39 (VDC): Which of the following can be inferred from the passage about Melissa? A. She volunteers to help out at Larkin-Chase because it makes her feel good. B. She no longer volunteers at Larkin-Chase as she hates writing essays. C. She helps out at Larkin-Chase because it is a requirement of her course. D. She doesn’t like to volunteer there unless she is forced to do so by the school. Câu 40 (VD): Which of the following is NOT mentioned in the passage? A. Students can work for a variety of different organizations. B. Students are required to perform community service jobs. C. Many high school students enjoy their volunteer work. D. Students with difficulties can choose not to volunteer.
Trang 3 Đáp án 21. A 22. B 23. B 24. D 25. A 26. D 27. D 28. C 29. A 30. D 31. D 32. D 33. D 34. C 35. B 36. B 37. A 38. B 39. A 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.2. TIẾNG ANH Question 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. Câu 21 (NB): The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. A. has caused B. have caused C. are causing D. caused Phương pháp giải: Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành Giải chi tiết: Dấu hiệu nhận biết: “recently” (gần đây) => thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: S + has/have + Vp2 Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng “has” Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Câu 22 (NB): Many places _____ our city are heavily polluted. A. on B. in C. at D. upon Phương pháp giải: Kiến thức: Giới từ Giải chi tiết: in + place: địa điểm Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề. Câu 23 (TH): There were so _____ negative comments on Tom’s post that he had to remove it. A. much B. many C. a lot of D. plenty Phương pháp giải: Kiến thức: Lượng từ Giải chi tiết: Trước chỗ trống là “so” => sau nó cần “much/many”: so much/many + N + that ….: quá nhiều…đến nỗi … Cụm danh từ “negative comments” (những bình luận tiêu cực) là danh từ đếm được, số nhiều => chỉ dùng được với “many / a lot of” Tạm dịch: Có rất nhiều những bình luận tiêu cực trên bài viết của Tom đến nỗi anh ta phải xóa nó. Câu 24 (NB): His mother is _____ mine, but he is younger than me. A. more old than B. old as C. not as older as D. older than Phương pháp giải: Kiến thức: So sánh hơn Giải chi tiết: Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than “old” là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: “older than” Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi. Câu 25 (TH): You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather. A. carelessly B. careless C. carelessness D. carefulness Phương pháp giải: Kiến thức: Từ loại Giải chi tiết: Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ carelessly (adv): một cách bất cẩn careless (adj): cẩn thận carelessness (n): sự bất cẩn carefulness (n): sự cẩn thận Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm khi thời tiết có tuyết như thế này.
Trang 4 Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet. Câu 26 (TH): Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering Department were eligible for admission. A. who B. had applied C. to D. were Phương pháp giải: Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ Giải chi tiết: Neither of + N số nhiều…: Không ai trong số … => động từ phía sau được chia như với danh từ số ít Sửa: were => was Tạm dịch: Cả hai ứng viên đã nộp đơn xin nhập học vào Phòng Kỹ thuật Công nghiệp đều không được phép nhập học. Câu 27 (NB): Commercial airliners do not fly in the vicinity of volcanic eruptions because even a small amount of volcanic ash can damage its engines. A. in the vicinity B. amount C. ash D. its Phương pháp giải: Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải chi tiết: “its” chỉ sở hữu cho danh từ số ít, chỉ vật. Ở đây tính từ sở hữu được chia theo danh từ “Commercial airliners” (số nhiều) nên ta phải dùng tính từ sở hữu là “their” Sửa: its => their Tạm dịch: Các máy bay chở khách thương mại không bay trong vùng lân cận phun trào núi lửa bởi vì ngay cả một lượng tro núi lửa nhỏ cũng có thể làm hỏng động cơ của chúng. Câu 28 (NB): He bought a lot of books, none of them he has ever read. A. bought B. none C. them D. has ever read Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ quan hệ Giải chi tiết: Ở đây cần đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật “books” trước đó. Sau nó còn có mệnh đề: “he has ever read” => không dùng đại từ tân ngữ ‘them’. Dùng “which” thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ Sửa: them => which Tạm dịch: Anh ấy đã mua nhiều sách, anh ấy chưa đọc quyển nào trong số đó. Câu 29 (TH): Ancient people made a clay pottery because they needed it for their survival. A. a clay B. because C. it D. their survival Phương pháp giải: Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết: “pottery” khi mang nghĩa là đồ gốm thì nó là danh từ không đếm được => không thể dùng mạo từ “a” (còn khi mang nghĩa là xưởng đồ gốm, nó lại là danh từ đếm được) clay pottery: đồ gốm làm từ đất sét => cụm danh từ không đếm được Sửa: a clay => clay Tạm dịch: Người cổ đại làm gốm bằng đất sét vì họ cần nó để sống sót. Câu 30 (NB): Mr. Scott has a garage. The garage is him. A. Mr. Scott B. has C. The D. him Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ Giải chi tiết: him : anh ấy => đại từ tân ngữ, không đứng sau tobe his (đại từ sở hữu) : của anh ấy = his (tính từ sở hữu) + danh từ Đại từ sở hữu có thể đứng một mình, không cần danh từ theo sau. Sửa: him => his (his = his garden)