Nội dung text GV Unit 2 Global Success 5.pptx
A. Phonics fifteen /fɪfˈtiːn/ sixteen /sɪksˈtiːn/ eighteen /eɪˈtiːn/ Các từ chỉ số lượng có đuôi -teen thì trọng âm nhấn vào -teen. 2. Các từ chỉ số lượng có đuôi -ty thì trọng âm rơi vào âm tiết phía trước nó. ninety / ˈnaɪnti/ twenty /ˈtwenti/
address /əˈdres/: địa chỉ near /nɪr/: gần B. Vocabulary house /haʊs/: nhà building /ˈbɪldɪŋ/: tòa nhà flat /flæt/: căn hộ twenty-three /ˈtwenti-θriː/ hai mươi ba thirty-eight /ˈθɜːrti-eɪt/ ba mươi tám ninety-three /ˈnaɪnti- θriː/ chín mươi ba street /striːt/: đường phố