PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOAN-11_C7_B27.2_THỂ-TÍCH_TRÍCH-ĐỀ-THI-BGD_TN_DE.pdf

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 106 Sưu tầm và biên soạn BÀI 27: THỂ TÍCH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 3a và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a . Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 2 . B. 15. C. 10. D. 30 . Câu 3: (MĐ 102-2022) Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10. Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 15. B. 10. C. 2 . D. 30. Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 3a và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a . Câu 5: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 11. B. 10. C. 15. D. 30 . Câu 6: (MĐ 104-2022) Khối chóp S.ABC có chiều cao bằng5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 30 . B. 10. C. 15 . D. 11. Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Tỉ số 1 2 V V bằng A. 2 3 . B. 3 . C. 3 2 . D. 1 3 . CHƯƠN GVII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III == =I
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 107 Sưu tầm và biên soạn Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là 1 2 V , V .Tỉ số 1 2 V V bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 1 3 . Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2a. Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACCA bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 12 2a . D. 3 4 2a . Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACCA bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 1 3 8 a . B. 3 3 8 a . C. 3 2 3 2 a . D. 2 3 2 a . Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 0 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 24a . B. 8 3 3 a . C. 3 8a . D. 8 3 9 a . Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh bên AA'  2a , góc giữa hai mặt phẳng  A'BC và  ABC bằng 0 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 8 3 9 a . B. 3 8a . C. 8 3 3 a . D. 3 24a . Câu 13: (TK 2020-2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 10. B. 30. C. 90. D. 15. Câu 14: (TK 2020-2021) Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;3;7 bằng A. 14. B. 42. C. 126. D. 12. Câu 15: (TK 2020-2021) Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là: A. V   rh. B. 2 V   r h. C. 1 . 3 V   rh D. 1 2 . 3 V   r h Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 B  5a và chiều cao ha. Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 5 3 6 a . B. 5 3 2 a . C. 3 5a . D. 5 3 3 a .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 108 Sưu tầm và biên soạn Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 B = 3a và chiều cao h=a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3 2 a . B. 3 3a . C. 1 3 3 a . D. 3 a . Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích khối lập phương cạnh 4a bằng A. 3 64a . B. 3 32a . C. 3 16a . D. 3 8a . Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 B  7a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 7 3 6 a . B. 7 3 2 a . C. 7 3 3 a D. 3 7a . Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng A. 3 27a . B. 3 3a . C. 3 9a . D. 3 a . Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 8a . D. 3 4a . Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 B  8a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 8a . B. 4 3 3 a . C. 3 4a . D. 8 3 3 a . Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối trụ có diện tích đáy 2 B  2a và chiều cao h  a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 2 3 3 a . B. 3 a . C. 1 3 3 a . D. 3 2a . Câu 24: (MĐ 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 2 B  4a và chiều cao h  a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 3 3 a . B. 3 4a . C. 4 3 3 a . D. 3 2a . Câu 25: (TK 2020-2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữu SA và mặt phẳng SBC bằng 45  (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A. 3 . 8 a B. 3 3 . 8 a C. 3 3 . 12 a D. 3 . 4 a
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 109 Sưu tầm và biên soạn Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD bằng 30  . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 6 3a . B. 2 3 3 9 a . C. 3 2 3a . D. 2 3 3 3 a . Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa 2 mặt phẳng  A'BD, ABCD bằng 30. Thể tích của khối hộpchữ nhật đã cho bằng: A. 16 3 3 9 a . B. 3 48 3a . C. 16 3 3 3 a . D. 3 16 3a . Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 2 3 3 9 a . B. 3 6 3a . C. 2 3 3 3 a . D. 3 2 3a . Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD và  ABCD bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 48 3a . B. 16 3 3 9 a . C. 16 3 3 3 a . D. 3 16 3a . Câu 30: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng  A'BC và  ABC bằng 0 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a . B. 64 3 3 3 a . C. 64 3 3 27 a . D. 64 3 3 9 a . Câu 31: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 8 3 3 3 a . B. 8 3 3 9 a . C. 8 3 3 27 a . D. 3 8 3a . Câu 32: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 64 3 3 9 a . B. 64 3 3 27 a . C. 64 3 3 3 a . D. 3 64 3a . Câu 33: (TK 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 36 . D. 4 .
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 110 Sưu tầm và biên soạn Câu 34: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12. Câu 35: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy 2 B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . Câu 37: (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD A. 3 2 6 a V  B. 3 2 4 a V  C. 3 V  2a D. 3 2 3 a V  Câu 38: (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24 Câu 39: (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. 3 11 6 a V  B. 3 11 4 a V  C. 3 13 12 a V  D. 3 11 12 a V  Câu 40: (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 2 2 3 a B. 3 8a 3 C. 3 8 2 3 a D. 3 4 2 3 a Câu 41: (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A.  3 2 2 a V B.  3 14 2 a V C.  3 2 6 a V D.  3 14 6 a V Câu 42: (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2 2 a . Tính thể tích của khối chóp đã cho. A. 3 3 a B. 3 a C. 3 3 9 a D. 3 2 a Câu 43: (Mã 110 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . A. 3 V  3a B. 3 3 3 a V  C. 3 V  a D. 3 3 a V  B  3 h  2 6 12 2 3

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.