Nội dung text Đề số 1.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 2x6x13m0 (với m là tham số) có nghiệm là 1 khi A. 4 m 3 B. 4 m 3 C. 8 m 3 D. 8 m 3 Câu 2: Số đo của góc ở tâm MON trong hình vẽ sau là: MN O 40o A. 100 B. 80 C. 40 D. 140 Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°,B = 60° . Khi đó µµ CD- bằng : A. 20 B. 30 C. 120 D. 140 Câu 4: Giả sử 1x và 2x là hai nghiệm của phương trình: 23740xx . Giá trị của tổng 12xx là: A. 4 3 . B. 7 3 . C. 7 3 . D. 3 7 . Câu 5: Một người đi xe đạp từ đến cách nhau 24km . Khi đi từ trở về người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi. Gọi xkm/h là vận tốc của xe đạp khi đi từ đến . Hỏi thời gian để đi từ về đến theo x là? A. 24 x B. 24 4x C. 24 4x D. 24 x Câu 6: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ()():2225dymxm=+++ . Tìm tất cả giá trị của m để ()d cắt ()P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12,xx thỏa mãn 122xx+= A. 1m=- B. 3m=- C. {}1;3mÎ- D. {}1;3mÎ-- Câu 7: Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số 0;5;7 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 8: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 10: Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh bằng 4cm là: A. 2cm B. 24cm C. 28cm D. 216cm Câu 11: Cho đường tròn ()O đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Khi đó F K D C O AB H E A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. AHCK không nội tiếp đường tròn C. ·· EAOHCK= D. 2.AHABAC= Câu 12: Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là? A. 12 B. 13 C. 14 D. kết quả khác PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Xét phương trình 2xmxm20 (1) (x là ẩn số) a) Biệt thức của phương trình (1) là: 2m4(m2) b) Phương trình (1) có duy nhất 1 nghiệm khi m = 0. c) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m. d) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi m2. Câu 2: Cho phương trình 2x2xm0 a) Với m3 thì phương trình 2x2xm0 có abc0 nên phương trình có hai nghiệm 12x1;x3 b) Nếu m1 thì phương trình có hai nghiệm 12x,x . Suy ra 1212xx2,x.xm c) Với m3 thì 2x2xm(x3)(x1) d) Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương khi 0m1
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n C A A B C A C B A B A C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S S Đ Đ b) S Đ S Đ c) Đ S Đ Đ d) Đ Đ Đ S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n -27 8 9 3,54 -3 60 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Phương trình 2x6x13m0 (với m là tham số) có nghiệm là 1 khi 8 1613m03m8m 3 Câu 2: A Lời giải: OMN cân tại O nên góc ở tâm MON1802.40100 Câu 3: A Lời giải: Vì ABCD là tứ giác nội tiếp oooo oooo ooo AC180C18040140 D18060120BD180 CD14012020 Câu 4: B