Nội dung text worksheet-week-14 gv.docx
Trang 1 / NUMPAGES Worksheet (Week 14) Listen and complete. Question 1. She [pr]omised to [br]ing some snacks for the movie night. Hướng dẫn giải: She promised to bring some snacks for the movie night. (Cô ấy hứa sẽ mang theo một ít đồ ăn nhẹ cho buổi tối xem phim.) Question 2. The [pr]oject manager [pr]esented a detailed plan for the new building. Hướng dẫn giải: The project manager presented a detailed plan for the new building. (Người quản lý dự án trình bày một kế hoạch chi tiết cho tòa nhà mới.) Question 3. My [br]other [pr]actices playing the piano in the afternoon. Hướng dẫn giải: My brother practices playing the piano in the afternoon. (Anh trai tôi tập chơi piano vào buổi chiều.) Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Question 4. A. adult B. custom C. refuse D. hug Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ “refuse” được phát âm là /juː/; trong các từ còn lại được phát âm là /ʌ/. Question 5. A. together B. elder C. gallery D. express Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ “gallery” được phát âm là /ə/; trong các từ còn lại được phát âm là /e/. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress. Question 6. A. concentrate B. leisurely C. delicious D. different Hướng dẫn giải: Từ “delicious” có trọng âm chính rơi vào âm thứ 2; các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1. Question 7. A. nomadic B. exciting C. unhealthy D. sociable Hướng dẫn giải: Từ “sociable” có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1; các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 2. Question 8. A. tribal B. hurry C. promise D. invite Hướng dẫn giải: Từ “invite” có trọng âm chính rơi vào âm thứ 2; các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1. Choose the correct answer to complete each of the following sentences. Question 9. She __________ handmade jewelry at the local craft market. A. pays B. sells C. spends D. serves
Trang 2 / NUMPAGES Hướng dẫn giải: sell (v) bán serve (v) phục vụ (đồ ăn, thức uống) spend (v) tiêu, dùng pay (v) trả tiền Dịch: Cô bán đồ trang sức thủ công tại chợ thủ công địa phương. Question 10. Many cultures __________ the arrival of spring with colourful festivals. A. decorate B. practise C. celebrate D. introduce Hướng dẫn giải: celebrate (v) ăn mừng, kỉ niệm introduce (v) giới thiệu practise (v) thực hành, luyện tập decorate (v) trang trí Dịch: Nhiều nền văn hóa chào mừng mùa xuân đến với những lễ hội đầy màu sắc. Question 11. I usually start my emails with a polite __________, such as "Hello” or "Hi”. A. title B. greeting C. invitation D. conversation Hướng dẫn giải: greeting (n) lời chào title (n) tiêu đề, danh hiệu conversation (n) cuộc trò chuyện invitation (n) lời mời Dịch: Tôi thường bắt đầu email của mình bằng lời chào lịch sự, chẳng hạn như “Hello” hoặc “Hi”. Question 12. I have a(n) __________ of taking notes to remember important information. A. routine B. culture C. habit D. custom Hướng dẫn giải: habit (n) thói quen custom (n) phong tục culture (n) văn hóa routine (n) lịch trình, công việc thường ngày Dịch: Tôi có thói quen ghi chép để ghi nhớ những thông tin quan trọng. Question 13. Don't eat your breakfast in a(n) __________; take your time and enjoy it. A. moment B. race C. hurry D. speed Hướng dẫn giải: in a hurry (phr.) trong tình trạng vội vàng, gấp Dịch: Đừng ăn sáng vội vàng; hãy dành thời gian của bạn và tận hưởng nó. Question 14. My friend is a(n) __________ speaker of Spanish, so he can help me learn the language. A. social B. practical C. native D. suitable Hướng dẫn giải: native (adj) thuộc bản địa; native speaker: người nói tiếng mẹ đẻ, người bản ngữ social (adj) có tính xã hội suitable (adj) phù hợp practical (adj) thực tế Dịch: Bạn tôi là người bản ngữ nói tiếng Tây Ban Nha nên anh ấy có thể giúp tôi học ngôn ngữ này.