PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD16 Exercise 1.1 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 16 – LIÊN TỪ Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. D 4. B 5. C 6. B 7. B 8. A 9. B 10. B 11. A 12. A 13. A 14. B 15. B 16. C 17. B 18. B 19. A 20. D 21. C 22. B 23. C 24. B 25. A 26. C 27. B 28. B 29. C 30. B 31. B 32. A 33. C 34. D 35. B 36. D 37. C 38. A 39. A 40. B 41. A 42. C 43. D 44. A 45. A 46. D 47. D 48. B 49. D 50. D 51. C 52. D 53. A 54. C 55. A Question 1: Many students work to earn money ____________ their parents are rich A. because of B. despite C. however D. although Đáp án D Dịch nghĩa: Nhiều sinh viên làm việc để kiếm tiền mặc dù cha mẹ họ giàu có. Xét các đáp án: A. because of → Liên từ chỉ nguyên nhân, sau because of (bởi vì) là noun/noun phrase (DT/cụm DT), không phải clause (mệnh đề) B. despite → Liên từ chỉ sự đối lập, sau Despite (mặc dù) = In spite of là noun/noun phrase/V_ing (DT/cụm DT/V_ing), không phải clause (mệnh đề) C. however → Liên từ chỉ sự đối lập, sau however (tuy nhiên) là clause (mệnh đề), dịch cả câu: Nhiều sinh viên làm việc để kiếm tiền tuy nhiên cha mẹ họ giàu có. (không hợp lý) D. although → Liên từ chỉ sự đối lập, sau Although (mặc dù) = Even though = Though = In spite that là clause (mệnh đề) Question 2: The residents of the village are living a happy life _______ they lack modern facilities. A. despite B. although C. therefore D. because of Đáp án B Dịch nghĩa: Dân làng đang sống một cuộc sống hạnh phúc mặc dù họ thiếu các trang thiết bị tiện nghi hiện đại. Xét các đáp án: A. despite = in spite of + N/Ving: mặc dù B. although + clause: mặc dù C. therefore: do đó, do vậy D. because of + N/Ving: bởi vì => Theo nghĩa cần một liên từ mang nghĩa “mặc dù” và sau nó là một mệnh đề, do đó chỉ có B thỏa mãn. Question 3: Backpacking is best suited for those who are in good physical condition __________. A. without being required to walk several miles B. so that it would require walking several miles C. so as not to require walking several miles D. as it may require walking several miles. Đáp án D Dịch nghĩa: Đi phượt là thích hợp nhất đối với những người có thể chất tốt vì nó đòi hỏi phải đi bộ vài dặm. Xét các đáp án:

A. between B. both C. either D. whether Đáp án B Dịch nghĩa: Các thành viên trong gia đình giao tiếp với nhau và chia sẻ quãng thời gian cả vui lẫn buồn cùng nhau. Xét các đáp án: A. between → Dịch cả câu: Các thành viên trong gia đình tiếp cận với nhau và chia sẻ giữa quãng thời gian vui và buồn cùng nhau. (không hợp lý) B. both → Liên từ đẳng lập: both … and: dùng để diễn tả lựa chọn kép: cả cái này lẫn cái kia C. either → Liên từ đẳng lập: either … or: dùng để diễn tả sự lựa chọn: hoặc là cái này, hoặc là cái kia D. whether → Liên từ đẳng lập: wether … or: dùng để diễn tả nghi vấn giữa hai đối tượng: liệu cái này hay cái kia Question 8: Take time to do what needs to be done ____ that the family will have time to do fun things together, too. A. so B. such C. now D. given Đáp án A Dịch nghĩa: Hãy dành thời gian hoàn thành những việc cần thiết để gia đình cũng có thời gian làm những điều thú vị cùng nhau. Xét các đáp án: A. so that + clause: để mà B. such → Không có cấu trúc “such that” đứng cạnh nhau như vậy C. now that = because + clause: bởi vì D. given that = given the fact that: biết về, cân nhắc về, xét về….. Question 9: Parents should start teaching them how to manage more complicated duties ____ children graduate from toddlerhood and move toward preschool. A. yet B. when C. and D. so Đáp án B Dịch nghĩa: Cha mẹ nên bắt đầu dạy chúng cách quản lý các nhiệm vụ khó hơn khi trẻ tốt nghiệp từ khi mới biết đi và chuyển sang trường mầm non. Xét các đáp án: A. yet → yet = but: dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó, nếu cho vào câu sẽ vô nghĩa B. when → when + clause (mệnh đề): dùng để diễn tả quan hệ thời gian – khi C. and → and: thêm / bổ sung một thứ vào một thứ khác, nếu cho vào câu sẽ vô nghĩa D. so → so: dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó, nếu cho vào câu sẽ vô nghĩa Question 10: ____ you’ve made your own lifestyle more environmentally conscious, you can also engage in activism to help educate others on doing the same. A. Although B. Once C. Because D. Before Đáp án B Dịch nghĩa: Khi đã thực hiện lối sống của riêng mình, có ý thức về môi trường hơn, bạn cũng có thể tham gia tuyên truyền để giúp rèn luyện người khác làm điều tương tự. Xét các đáp án: A. Although → Mặc dù đã thực hiện lối sống của riêng mình, có ý thức về môi trường hơn, bạn cũng có thể tham gia tuyên truyền để giúp rèn luyện người khác làm điều tương tự. (không hợp lý) B. Once → Once: dùng để diễn tả ràng buộc về thời gian – một khi C. Because → Vì đã thực hiện lối sống của riêng mình, có ý thức về môi trường hơn, bạn cũng có thể
tham gia tuyên truyền để giúp rèn luyện người khác làm điều tương tự (không phù hợp vì hai vế không có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả) D. Before → Trước khi đã thực hiện lối sống của riêng mình, có ý thức về môi trường hơn, bạn cũng có thể tham gia tuyên truyền để giúp rèn luyện người khác làm điều tương tự. (không hợp lý) Question 11: To my mind housework is boring and ____ it takes a lot of time with a hardly visible result. A. besides B. then C. yet D. so Đáp án A Dịch nghĩa: Đối với tôi, việc nhà là nhàm chán và bên cạnh đó nó mất rất nhiều thời gian với một kết quả khó xác định. Xét các đáp án: A. besides → Liên từ dùng để thêm thông tin hoặc nhấn mạnh, besides + clause (sau mệnh đề chính) B. then → then là sau đó, nếu cho vào câu câu sẽ trở nên vô nghĩa C. yet → yet = but: dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó, nếu cho vào câu sẽ trở nên vô nghĩa D. so → Liên từ dùng để thêm thông tin hoặc nhấn mạnh, besides + clause (sau mệnh đề chính), so là vì thế, nếu cho vào câu sẽ trở nên vô nghĩa Question 12: If you want to eat, give your body the water that is needed ____ digest food. A. in order to B. in order that C. in order of D. in order for Đáp án A Dịch nghĩa: Nếu muốn ăn, hãy cung cấp cho cơ thể bạn lượng nước cần thiết để tiêu hóa thức ăn. Xét các đáp án: A. in order to + Vo: để làm gì B. in order that + clause: để làm gì C. in order of: không tồn tại D. in order for: không tồn tại => Sau đó là một động từ nguyên thể nên ta chọn A Question 13: Brass players make sound by “buzzing” their lips ____ blowing into the mouthpiece, they change notes with the help of valves or slides. A. while B. during C. before D. by Đáp án A Dịch nghĩa: Người chơi kèn đồng tạo ra âm thanh bằng cách “ù” môi của họ trong khi thổi vào miệng kèn, họ thay đổi phím với sự trợ giúp của van hoặc slide.  => Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A. Vì ý câu là trong lúc thổi kèn thì đồng thời “ù” môi để tạo ra âm thanh; chứ không thể dịch là "Người chơi kèn đồng tạo ra âm thanh bằng cách “ù” môi của họ bằng cách thổi vào miệng kèn" => Khiến cho câu lặp; hơn nữa cũng sai lệch nghĩa vì: “thổi miệng vào kèn” nó sẽ giúp tạo ra âm thanh của kèn; chứ không thể khiến cho mình “ù” môi được. Question 14: The conductor gives the musicians non-verbal signals ____ with his hands or by using a small stick called a baton. A. whether B. either C. neither D. both Đáp án B Dịch nghĩa: Nhạc trưởng đưa cho các nhạc sĩ tín hiệu phi ngôn ngữ bằng tay hoặc bằng cách sử dụng một cây gậy nhỏ gọi là gậy chỉ huy. Xét các đáp án: A. whether → Cấu trúc: whether + to V/clause nhằm mục đích đưa ra 2 sư lựa chọn hay thay thế

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.