Nội dung text [12U9] LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH - GV.docx
Unit 9: CAREER PATHS A-VOCABULARY NO ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE 1 Career path Noun /ˈkɛrɪr pæθ/ Con đường sự nghiệp 2 Pursue Verb /pərˈsuː/ Theo đuổi 3 Work experience Noun /wɜːrk ɪkˈspɪəriəns/ Kinh nghiệm làm việc 4 Take over Phrasal Verb /teɪk ˈoʊvər/ Tiếp quản 5 Automate Verb /ˈɔːtəˌmeɪt/ Tự động hóa 6 Gain Verb /ɡeɪn/ Đạt được 7 In demand Adjective /ɪn dɪˈmænd/ Được yêu cầu nhiều 8 Soft skill Noun /sɔːft skɪl/ Kỹ năng mềm 9 Adapt Verb /əˈdæpt/ Thích nghi 10 Deal with Phrasal Verb /diːl wɪð/ Giải quyết 11 Passion Noun /ˈpæʃən/ Đam mê 12 Be passionate about Phrase /biː ˈpæʃənət əˈbaʊt/ Đam mê về 13 Outgoing Adjective /ˈaʊtɡoʊɪŋ/ Hướng ngoại, cởi mở 14 Personality Noun /ˌpɜːrsəˈnælɪti/ Tính cách 15 Take into account Phrase /teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/ Cân nhắc 16 Specialty Noun /ˈspɛʃəlti/ Chuyên ngành 17 Barista Noun /bəˈriːstə/ Nhân viên pha chế 18 Replace Verb /rɪˈpleɪs/ Thay thế 19 Obsolete Adjective /ˈɒbsəliːt/ Lỗi thời 20 Fascinating Adjective /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ Hấp dẫn 21 Stressful Adjective /ˈstrɛsfl/ Áp lực 22 Tutor Noun /ˈtuːtər/ Gia sư 23 Character Noun /ˈkærɪktər/ phẩm chất 24 Curriculum vitae Noun /kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ Sơ yếu lý lịch 25 Childminder Noun /ˈʧaɪldˌmaɪndər/ Người trông trẻ 26 Position Noun /pəˈzɪʃən/ Vị trí 27 Detect Verb /dɪˈtɛkt/ Phát hiện B-GRAMMAR: THREE-WORD PHRASAL VERBS ● Cụm động từ ba từ thường bao gồm một động từ, một trạng từ và một giới từ. ● Một số cụm động từ ba từ có thể có nghĩa rõ ràng mà ta có thể đoán được từ các phần cấu thành. Ví dụ: The cat jumped away from the barking dog. The child climbed out through the small gap in the fence. ● Nhiều cụm động từ ba từ có nghĩa thành ngữ, khó đoán được từ từng từ riêng lẻ. live up to Đáp ứng kỳ vọng của ai đó cut down on Giảm bớt get on with Có mối quan hệ tốt với ai đó put up with Chịu đựng một tình huống/người khó chịu mà không phàn nàn go in for Theo đuổi điều gì đó như một sở thích