Nội dung text UNIT 2. THE GENERATION GAP.doc
2 immigrant (n) /ˈɪmɪɡrənt/ người nhập cư 28. individualism (n) /ˌɪndɪˈvɪʤuəlɪzᵊm/ chủ nghĩa cá nhân 29. Millennial (n) /mɪˈlɛnjəl/ thế hệ Y (những người sinh từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990) 30. permission (n) /pəˈmɪʃᵊn/ sự cho phép 31. platform (n) /ˈplætfɔːm/ nền tảng 32. technological (adj) /ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl/ (thuộc) công nghệ 33. valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl/ quý giá 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 34. common characteristics (adj-n) /ˈkɒmən/ /ˌkærəktəˈrɪstɪks/ những đặc điểm chung 35. critical thinker (np) /ˈkrɪtɪkəl/ /ˈθɪŋkə/ người có tư duy phê phán/ phản biện 36. cultural values (adj-n) /ˈkʌlʧərəl/ /ˈvæljuːz/ những giá trị văn hoá 37. digital native (np) /ˈdɪʤɪtl/ /ˈneɪtɪv/ người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet 38. electronic device (adj-n) /ɪlɛkˈtrɒnɪk/ /dɪˈvaɪs/ thiết bị điện tử 39. extended family (adj-n) /ɪksˈtɛndɪd/ /ˈfæmɪli/ đại gia đình 40. gender role (np) /ˈʤɛndə/ /rəʊl/ vai trò giới 41. generation gap (np) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊn/ /ɡæp/ khoảng cách thế hệ 42. generational conflict (adj-n) /ˌʤɛnəˈreɪʃᵊnᵊl/ /ˈkɒnflɪkt/ sự xung đột thế hệ 43. male job (adj-n) /meɪl/ /ʤɒb/ công việc dành cho nam giới 44. music taste (np) /ˈmjuːzɪk/ /teɪst/ gu âm nhạc 45. nuclear family (adj-n) /ˈnjuːklɪə/ /ˈfæmɪli/ gia đình hạt nhân 46. screen time (np) /skriːn/ /taɪm/ thời gian sử dụng thiết bị điện tử 47. social media (np) /ˈsəʊʃəl/ /ˈmiːdiə/ phương tiện truyền thông mạng xã hội 48. weight gain (np) /weɪt/ /ɡeɪn/ sự tăng cân 49. adapt to (vp) /əˈdæpt/ /tuː/ thích nghi với