Nội dung text Lớp 10. Đề giữa kì 2 (Đề số 7).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Zn = 65. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là …(1)… của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có …(2)... lớn hơn. Các chỗ trống được điền đúng là: A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 2. Số oxi hóa thường gặp của nguyên tố oxygen trong hợp chất là A. +2. B. 0. C. -1. D. -2. Câu 3. Chất khử là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 4. Quá trình ion S 2- nhường 2 electron tạo ra S là quá trình A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy. Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. 0 t 22CaO 2CaO . B. 0 t 32CaCOCaOCO . C. 0 t 22CaOHO Ca(OH) . D. 2232Ca(OH)CO CaCOHO . Câu 6. Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO 4 - ) có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của Mn trong 4MnO là A. +2. B. +3. C. + 7. D. +6. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử? A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học. C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học. Câu 8. Trong quá trình bảo quản, một mẫu iron(II) sulfate bị oxi hoá một phần thành hợp chất iron (III). Hàm lượng iron (II) sulfate còn lại trong mẫu được xác định thông qua phản ứng với thuốc tím có nồng độ đã biết theo phản ứng: 10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H 2 SO 4 5Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O Vai trò của H 2 SO 4 trong phản ứng là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. chất tạo môi trường. D. chất oxi hoá và chất tạo môi trường. Câu 9. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 10. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là A. . B.. C. . D. . Câu 11. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthapy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) của NO(g)? Mã đề thi: 777
a. o f298H (SO 2 , g) = –296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO 2 (g) từ đơn chất S (s) và O 2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. b. Ở điều kiện chuẩn, o f298H (S, s) > 0. c. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. d. Hợp chất SO 2 (g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S (s) và O 2 (g). Câu 2. Copper(II) sulfate được dùng để diệt tảo, rong rêu trong nước bể bơi; dùng để pha chế thuốc Bordaux (trừ bệnh mốc sương trên cây cà chua, khoai tây; bệnh thối thân trên cây ăn quả, cây công nghiệp), … Trong công nghiệp, copper(II) sulfate thường được sản xuất bằng 2 cách: - Cách 1: Ngâm đồng phế liệu trong dung dịch sulfuric acid loãng và sục không khí: (1) 2Cu + O 2 + 2H 2 SO 4 (loãng) 0t 2CuSO 4 + 2H 2 O - Cách 2: Cho đồng phế liệu tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng: (2) Cu + 2H 2 SO 4 (đặc) 0t CuSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O a. Trong hai cách trên, cách 1 sử dụng ít sulfuric acid hơn. b. Trong hai cách trên, cách 1 ít gây ô nhiễm môi trường hơn. c. Trong phản ứng (2): Cu là chất oxi hoá, H 2 SO 4 là chất khử. d. Trong cả hai phản ứng trên, mỗi nguyên tử Cu nhường 2 electron. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Câu 1. 0,2 mol Mg nhường bao nhiêu mol electron để trở thành ion Mg 2+ ? Câu 2. Cho phản ứng sau: CH CH(g) + H 2 (g) CH 3 -CH 3 (g). Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H – H là 436, của C – C là 347, của C – H là 414 và của C C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là bao nhiêu kJ? PHẦN IV: Câu hỏi tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O Câu 2. Cho phản ứng sau: 2NaHCO 3 (s) → Na 2 CO 3 (s) + CO 2 (g) + H 2 O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ.mol -1 ) của NaHCO 3 (s), Na 2 CO 3 (s), CO 2 (g) và H 2 O(l) lần lượt là: -950,8, -1130,8, -393,5 và -285,84. a) Xác định giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng trên dựa vào bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất. b) Phản ứng trên tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng bằng bao nhiêu? c) Dự đoán phản ứng trên xảy ra thuận lợi hay không thuận lợi ở điều kiện thường? Câu 3. Sự có mặt của khí SO 2 trong không khí là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Nồng độ của SO 2 có thể xác định bằng cách chuẩn độ với dung dịch potassium permanganate theo phản ứng sau: SO 2 + KMnO 4 + H 2 O K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 SO 4 Biết một mẫu không khí phản ứng vừa đủ với 7,45 mL dung dịch KMnO 4 0,008 M. Khối lượng của SO 2 có trong mẫu không khí đó là bao nhiêu miligam (mg)? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I (4,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A D Tải đề trên website để xem đầy đủ nội dung A C Phần II (2,0 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 2 a Đ Tải đề trên b Đ c S