PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 9 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025- TDN1 - GV.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 9 – TDN3 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1. Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động tự do là dao động chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của một ngoại lực biến đổi. D. Dao động được duy trì mà không cần tác dụng ngoại lực tuần hoàn được gọi là sự tự dao động. Giải thích: Đáp án A sai vì cần phải đủ 2 yếu tố về đúng vị trí cũ và theo hướng cũ. Đáp án C sai vì ngoại lực phải biến đổi tuần hoàn. Đáp án D sai vì sự tự dao động là dao động duy trì dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 2. Chu kỳ của một con lắc đơn là khoảng thời gian A. ngắn nhất để con lắc trở lại vị trí ban đầu. B. giữa hai lần liên tiếp con lắc ở vị trí biên. C. giữa hai lần liên tiếp con lắc đi qua vị trí cân bằng. D. con lắc thực hiện một dao động toàn phần. Giải thích: Chu kì là khoảng thời gian con lắc thực hiện một dao động. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động (vị trí + hướng chuyển động). Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. ωt. B. ωt + φ. C. φ. D. ω. Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có giá trị là A. 0. B. v = ωA. C. v = - ωA. D. v = ±ωA. Câu 5. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường parabol. Giải thích: Phương trình thể hiện mối liên hệ giữa vận tốc v là li độ x 22 2221xv AAw → Đồ thị có dạng là đường elip. Câu 6. Động năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. C. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T/2. D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 7. Dao động duy trì có tần số A. bằng tần số riêng. B. lớn hơn tần số riêng. C. nhỏ hơn tần số riêng. D. bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 8. Một chức năng quan trọng của hộp đàn guitar là khuếch đại âm thanh. Chức năng trên là ứng dụng trong dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức C. duy trì. D. điện. Giải thích: Hộp đàn có chức năng khuếch đại âm thanh nhờ hiện tượng cộng hưởng giữa tần số riêng của hộp đàn với tần số rung của dây đàn trong dao động cưỡng bức. Câu 9. Một con lắc lò xo có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định chu kì dao động của con lắc là A. 2.l T gp B. .g T l C. 2.g T lp D. .l T g Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = A/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/3. B. 1. C. 3. D. 2. Giải thích: Khi x = A/2 thì W t = 1/4W hay W = 4W t nên W đ = W- W t = 3W t Câu 11. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. T/2. B. T/4. C. T/8. D. T. Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào? A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Giải thích: Ta có: 1 2.m TT kkp∼ Vì vậy nếu k tăng 4 lần thì T giảm 2 lần. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình 5os(10t)xcp cm. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian 0,9s kể từ thời điểm ban đầu là A. 50cm/s. B. 75cm/s. C. 100cm/s. D. 125cm/s. Giải thích: 2 0,2s. 0,9s4,518A90. T tTscm p w Δ   Tốc độ trung bình: 90 100/. 0,9tb s vcms t
Câu 14. Cho đồ thị biểu diễn gia tốc a theo thời gian t của một vật dao động điều hòa như hình. Đồ thị biểu diễn li độ x theo thời gian t tương ứng dao động trên là đồ thị nào sau đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Giải thích: Li độ x dao động cùng tần số và ngược pha với gia tốc a. Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 53xcm thì vận tốc của vật là v = 20 cm/s. Tần số góc của dao động là A. 2 rad/s. B. 4 rad/s. C. 10 rad/s. D. 20 rad/s. Giải thích: Áp dụng: 22 22214rd/xv as AAw w Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 3 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s². Bỏ qua mọi lực cản. Biên độ dao động của con lắc là bao nhiêu? A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm. Giải thích: Khi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn 0,011.omg lmcm kΔ Khi kéo vật xuống cho lò xo dãn rồi buông nhẹ thì đó là vị trí biên, suy ra biên độ 32.oAlcmΔ Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A = 2 cm. Giả sử ma sát không đáng kể. Cơ năng của con lắc là bao nhiêu? A. 0,01J. B. 0,02J. C. 0,03J D. 0,04J Giải thích:
Cơ năng của con lắc lò xo: 2211 WA.100.0,020,02. 22kJ Câu 18. Trong thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn, một học sinh đo chiều dài con lắc là l=(100,0±0,1) cm và chu kì con lắc là T=(2,01±0,01) s để xác định gia tốc trọng trường g. Sai số tương đối của phép đo gia tốc trọng trường là bao nhiêu? A. 0,5%. B. 1,1%. C. 1,5%. D. 2%. Giải thích: Ta có: 2 2 4 2.ll Tg gT p p Sai số tương đối: 0,10,01 2221,1% 100,02,01 lT glT lTdddΔΔ  Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Câu 1. Đồ thị li độ x – thời gian t của hai vật dao động điều hòa A (x 1 ) và B (x 2 ) cùng tần số được mô tả bởi hình sau Nội dung Đúng Sai a Biên độ dao động của vật B là 20cm. S b Chu kì dao động của mỗi vật là 3s. S c Dao động của hai vật A và B là vuông pha với nhau Đ d Khi vật A có li độ 10cm và đang đi theo chiều dương thì vật B có li độ 7,53cm và đi theo chiều dương. S Hướng dẫn giải a) Biên độ dao động của vật B là 15cm. b) Chu kì dao động của mỗi vật là 6s. c) Từ đồ thị, ta thấy dao động của hai vật A,B có độ lệch về thời gian là T/4 nên có độ lệch pha 2 d 42rapp jΔ → Hai dao động vuông pha với nhau. d) Pha dao động của vật A: 1 11111 1 10 cososos 2033 x xAcc A pp fff (Vật đi theo chiều dương). Vật B sớm pha hơn vật A là d 2rap , có pha dao động 2d 326rappp f (đi theo chiều âm) và li 222cos15os()7,53. 6xAccmp f

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.