PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CĐ1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ • BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC • LIÊN KẾT HOÁ HỌC (Tổng ôn hóa học 10).docx




Ví dụ 1.2. Sodium Na là nguyên tố mà cơ thể cần được bổ sung hằng ngày thông qua muối ăn. Kí hiệu của nguyên tử Na có 11 proton và 12 neutron là A. 11 23 Na . B. 12 11 Na . C. 23 11 Na . D. 22 11 Na . Hướng dẫn giải: Chọn C. Số khối AZN111223 Kí hiệu: 23 11 Na . Ví dụ 1.3. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? A. 14 6X , 14 7Y , 14 8Z . B. 19 9X , 19 10Y , 20 10Z . C. 28 14X , 29 14Y , 30 14Z . D. 40 18X , 40 19Y , 40 20Z . Hướng dẫn giải: Chọn C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron (hoặc số khối). Ví dụ 1.4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân lớp 4s có mức năng lượng cao hơn phân lớp 3d. B. Lớp thứ 4 có tối đa 18 eletron. C. Lớp electron thứ 3 (lớp M) có 3 phân lớp. D. Số electron tối đa trong phân lớp 3d là 18. Hướng dẫn giải: Chọn C. A. Sai. Phân lớp 3d có mức năng lượng cao hơn 4s. B. Sai. Lớp thứ 4 gồm các phân lớp 4s, 4p, 4d, 4f với tổng số electron là 2 + 6 + 10 + 14 = 32. C. Đúng. Lớp thứ 4 gồm các phân lớp 3s, 3p, 3d. D. Sai. Phân lớp 3d có tối đa 10 electron. Ví dụ 1.5. Cho các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng như sau: 221243s;3s3p;3s3p ; 263s3p . Số nguyên tử kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn B. Nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng  hai nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 23s và 213s3p thoả mãn. Ví dụ 1.6. Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viét gọn là [Ar]3d 5 4s 1 . Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là A. ô số 17, chu kì 4, nhóm IA. B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB. C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VB. D. ô số 27, chu kì 4, nhóm IB. Hướng dẫn giải: Chọn B. Số electron = vị trí của ô nguyên tố = 24. Có 4 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 4. Có tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 6 ⇒ thuộn nhóm VIB. Ví dụ 1.7. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. Hướng dẫn giải: Chọn D. Ví dụ 1.8. Cho công thức Lewis của các phân tử sau: Số phân tử mà nguyên tử trung tâm không thoả mãn quy tắc octet là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.