Nội dung text CHỦ ĐỀ 1. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN-HS.pdf
3 Câu 2: Dòng điện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 3: Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các electron. . chiều dịch chuyển của các ion. C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Câu 4: Dòng điện không đổi là A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian. C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 5: Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Biết rằng điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t là q. Cường đòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. t I q B. q I t . C. I q t . D. I qt . Câu 6: Chỉ ra câu sai? A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. Câu 7: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu long. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D. điện trường. Câu 8: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng hóa học. C. tác dụng từ. D. tác dụng cơ học. Câu 9: (SBT-KNTT) Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
4 A. 1,2A. B. 0,12A. C. 0,2A. D. 4,8A. Câu 10: So electron đi qua tie t die n tha ng cu a mo t da y da n kim loa i trong gia y ne u co đie n lươ ng C di ch chuye n qua tie t die n đo trong gia y la A. 5.106. B. 31.1017. C. 85. 1010. D. 23. 1016. Câu 11: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Điện lượng đi qua tiết diện đó trong giây la A. 10 C. B. 20 C. C. 30 C. D. 40 C. Câu 12: (SBT-KNTT) Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đối với cường độ là chạy qua. Trong phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A. 2.1020. B. 12,2.1019. C. 6.1018. D. 7,5.1017. Câu 13: (SBT-KNTT) Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó là A. 16C. B. 6C. C. 32C. D. 8C. Câu 14: (SBT-KNTT) Nếu trong khoảng thời gian đầu có điện lượng và trong thời gian tiếp theo có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A. Câu 15: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là ,64 A. Trong thời gian phút, điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là A. 38,4 C và 24.1020. B. 19,2 C và 12.1020. C. 36,4 C và 2,275.1020. D. 18,2 C và 4,55.1020. Câu 16: (SBT-KNTT) Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ . Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại là A. B. C. D.