PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Phiếu 1. Tập hợp số tự nhiên.docx


2 c) {}2; 6; 10; 14; 18; 22C= d) {}3;7;11;15;19;23;27D= Bài 4: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó: a) {Axx= là số tự nhiên, }310x+= b) {Bxx= là số tự nhiên, }:160x= Dạng 2: Quan hệ giữa phần tử và tập hợp Bài tập : Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11. Điền kí hiệu Î và Ï vào ô trống. 5A ; 7A ; 13A Dạng 3: Ghi số tự nhiên theo điều kiện cho trước. Bài tập: a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số. b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau. c) Tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau. Dạng 4: So sánh các số tự nhiên Bài 1: Bác Na cần mua một chiếc điện thoại thông minh. Giá chiếc điện thoại mà bác Na định mua ở năm cửa hàng như sau: Cửa hàng Giá (đồng) Bình An 6100000 Phú Quý 6200000 Hải Thịnh 6150000 Gia Thành 6200000 Thế Nhật 6250000 Bác Na nên mua điện thoại ở cửa hàng nào thì có gia rẻ nhất? Bài 2: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: a) 12345123*512365<< b) 9876198*6198961<< Dạng 5: Số La mã Bài tập : a) Đọc các số La Mã sau: IV , XXVII , XXX , M . b) Viết các số sau bằng số La Mã: 7;15;29 .

4 Vậy số số hạng của dãy trên là: (502):2125-+= Bài 1: a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 30 ? b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n ?( với n là số tự nhiên) Bài 2: a) Có bao nhiêu số có ba chữ số mà cả ba chữ số đều giống nhau? b) Có bao nhiêu số có ba chữ số? Bài 3: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) {}1;3;5;7;...;99A= b) {}5;10;15;...;100B= Bài 4: Một quyển sách có 162 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này? BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ Bài 1. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây: a) {}2;3;4;5;6;7;8;9A= b) {}2;4;6;8;...;20B= c) {}1;4;7;10;...;25C= d) {}2;4;6;8;...;102;104D= e) {}5;10;15;20;...;470E= f) {}10;20;30;40;...;500F= Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó. a) {}1;2;3;4;5A= b) {}0;1;2;3;4B= c) {}1;2;3;4C= d) {}0;2;4;6;8D= e) {}1;3;5;7;9;...;49E= f) {}11;22;33;44;...;99F= Bài 3.Viết tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:2x= b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà 35x+< c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 22xx-=+ d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà :2:4xx= e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà 0xx+= Bài 4. Cho tập hợp {}2;5;6A= . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ A .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.