PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 21 UNIT 6 PRESERVING OUR HERITAGE.docx

Unit 6: PRESERVING OUR HERITAGE GLOBAL SUCCESS TỜ SỐ 21 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ... A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 field field trip /fiːld/ /ˈfiːld ˌtrɪp/ n np thực địa chuyến đi thực tế 2 heritage heritage site /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/ /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ ˌsaɪt/ n np di sản khu di tích 3 appreciate appreciation appreciable appreciative /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən / /əˈpriː.ʃə.bəl/ /əˈpriː.ʃə.t̬ɪv/ v n adj adj cảm kích, đánh giá cao sự cảm kích, sự đánh giá cao tương đối, đáng kể tán thưởng, cảm kích, đánh giá cao 4 trend trending trendy /trend/ /ˈtrɛn.dɪŋ/ /ˈtrɛn.di/ v/n adj adj có xu hướng; xu hướng, chiều hướng đang thịnh hành hợp mốt, chạy theo mốt 5 challenge /'ʧælindʒ/ v/n thách thức/sự thách thức 6 issue /'iʃu:/ v/n phát hành/vấn đề 7 history historic historical historian /'histəri/ /hɪ'stɔ:r.ɪk/ /hɪ'stɔ:r.ɪ.kəl/ /hɪ'stɔ:r.i.ən/ n adj adj n lịch sử nổi tiếng trong lịch sử, có tính lịch sử thuộc/liên quan tới lịch sử, có thật trong lịch sử nhà sử học 8 restore /rɪ'stɔ:r/ v khôi phục, hồi phục 9 pedestrian /pə'des.tri.ən/ n khách bộ hành 10 folk /fouk/ adj/n dân ca; dân gian 11 floating floating market /ˈfləʊ.tɪŋ/ /ˈfloʊ.t̬ɪŋ 'mɑ:r.kɪt/ adj np nổi chợ nổi 12 delta /'deltə/ n châu thổ; đồng bằng 13 origin original original /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ /əˈrɪdʒ.ən.əl/ /əˈrɪdʒ.ən.əl/ n adj n nguồn gốc, khởi nguyên nguyên bản, độc đáo bản gốc, tác phẩm nguyên bản 14 architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ n công trình kiến trúc 15 urban urbanization (US) urbanisation (UK) /ˈɜː.bən/ /ˌɜː.bə.naɪˈzeɪ. ʃən/ adj n thuộc, ở thành phố; thuộc đô thị sự đô thị hoá


raise awareness about sth huống/lĩnh vực cụ thể 17 introduce sth/sb to sb giới thiệu cái gì/ai với ai 18 be famous for sth nổi tiếng vì cái gì 19 as a result/consequence do đó, do vậy 20 deal with đối phó, giải quyết 21 present a challenge to sb/sth đặt ra một thách thức cho ai/cái gì 22 raise money for sth gây quỹ cho cái gì 23 regardless of bất kể, bất chấp 24 face time in prison đối mặt với thời gian ngồi tù 25 stop sb from doing sth ngăn chặn ai làm gì đó 26 throw sth at sb ném cái gì vào ai 27 base on dựa vào 28 die out chết dần, tắt ngấm, lỗi thời 29 turn on bật B. GRAMMAR ✦ To-infinitive clauses Mệnh đề nguyên thể (to–infinitive) có thể chỉ là một bổ thể hoặc thêm một tân ngữ hoặc trạng từ theo sau. Example:  It’s hard to focus.  He decided to buy a new laptop.  We need to act quickly.  He appears never to listen.  I want to really understand this topic. Chú ý: Trạng từ đôi khi đi trước nguyên thể. Nó đôi khi cũng có thể nằm giữa to và động từ. ✦ Cách dùng Cách dùng Example 1. Diễn tả mục đích We are saving money to travel next summer. + Số thứ tự She was the second student to finish the test. 2. Dùng mô tả (cụm danh từ) + So sánh nhất This is the best way to learn vocabulary. + Next, only He is the only person to understand the joke. The office is the next room to be cleaned. C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Museums in Hanoi host scholar-led __________ visits to Friends of Vietnam Heritage archives, promoting preservation awareness. A. field trips B. floating markets C. urbanization D. instruments Question 2: The Thăng Long Imperial Citadel __________ is undergoing archaeological restoration guided by UNESCO recommendations. A. floating market B. heritage site C. imperial citadel D. local authority

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.