PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4.CAU HOI TRA LOI NGAN.docx

MỤC LỤC Ⓓ. Câu hỏi trả lời ngắn 2 ❶. Phương trình đường thẳng 2 ❷. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng, góc và khoảng cách 32 ❸. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 53 ❹. Ba đường conic 73
Ⓓ. Câu hỏi trả lời ngắn ❶. Phương trình đường thẳng Câu 1: Cho hai đường thẳng :3250mxy và :440dxmy . Tìm m để đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d . Câu 2: Cho đường thẳng 52 : 23 xt d yt     . A là điểm nằm trên d và có hoành độ bằng 9 . Tung độ của điểm A bằng Câu 3: Cho hai đường thẳng 1:2320xy và 2 14 :, 36 xt t yt   ℝ . Gọi :0axbycd là đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 . Khi đó, tổng 23abc bằng Câu 4: Đường thẳng 0axbyc (với 220ab và (,)1ab ). Biết  đi qua điểm (2;0)M và tạo với đường thẳng 33 : 2 xt d yt     một góc 0 45 . Tính 22 .ab Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua ()3;2M- và cắt hai trục tọa độ tại ,AB sao cho ?OAOB= Câu 6: Đường thẳng :1xy d ab , với 0a , 0b , đi qua điểm 1;6M và tạo với các tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính 2Sab . Câu 7: Cho hai đường thẳng 1:2320xy và 2 14 :; 36 xt t yt    ℝ . Gọi :0dbyc là phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 . Khi đó tổng 23abc bằng: Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình 123:5640;:240;:219190dxydxydmxmym ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm? Câu 9: Cho tam giác ABC có 2;4A , 5;0B , 2;1C . Điểm N thuộc trung tuyến BM của tam giác ABC và có hoành độ bằng 1 . Tung độ của điểm N bằng
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD . Biết hình thang có diện tích bằng 6, đỉnh 1;1A và trung điểm cạnh BC là 1 0; 3H    . Biết đỉnh ;Dab có tung độ âm và nằm trên đường thẳng  : 220xy . Tính 22ab . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có 1;3M , 2;7N lần lượt là trung điểm của ,ABAC với ;,Aabaℤ thuộc đường thẳng 12 : 2 xt d yt     . Biết diện tích ABC bằng 4 . Tính 23 Sab . Câu 12: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm 2;1I , trọng tâm 74 ; 33G   , phương trình đường thẳng :10ABxy . Giả sử điểm 00;Cxy , tính 002xy . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết 2ADAB , đường thẳng AC có phương trình 220xy , 1;1D và ;,,0AababaR . Tính ab . Câu 14: Điểm ;Aab thuộc đường thẳng 3 : 2 xt d yt     và cách đường thẳng :230xy một khoảng bằng 25 và 0a . Tính .Pab . Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của hai đường thẳng 12:30, :60dxydxy . Trung điểm cạnh AD là giao điểm của 1d và Ox . Biết đỉnh A có tung độ dương, giả sử tọa độ ;Aab , khi đó giá trị 22ab là Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 20xy . Gọi 'M là điểm đối xứng với điểm 3;1M qua đường thẳng d , ;Iab là trung điểm của đoạn 'MM . Tính 2b . Câu 17: Cho tam giác ABC có 1;2A , 2;3B , 3;4C . Diện tích tam giác ABC bằng Câu 18: Cho tam giác ABC có 1;1;1;0;3;3.ABC Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC . Câu 19: Tính diện tích ABC biết 3;4,A 1;5,B 3;1C .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho 1;1M và đường thẳng 2 : 4 x d yt     . Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng d . Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm 3;2A ; 0;1B ; 5;2C . Diện tích tam giác ABC là Câu 22: Đường thẳng 5315xy tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng Câu 23: Diện tích tam giác ABC với 3;4A , 1;5B , 3;1C là Câu 24: Đường thẳng 5315xy tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng Câu 25: Cho tam giác ABC có 1;2A , 2;3B , 3;4C . Diện tích tam giác ABC bằng Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (;)Mab ; (0)a thuộc đường thẳng 3 : 2 xt d yt     và cách đường thẳng :230xy một khoảng 25 . Khi đó ab là Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có 1;3A , 1;5B , 2;1C . Diện tích S của tam giác ABC là Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm 1;4M . Đường thẳng :0daxbyc đi qua M và cắt chiều dương của trục ,OxOy lần lượt tại ,AB sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Tính ab (biết ,,,1ababℤ ). Câu 29: Điểm ;Aab thuộc đường thẳng 3 : 2 xt d yt     và cách đường thẳng :230xy một khoảng là 25 và 0a . Tính tổng ab . Câu 30: Cho hai điểm 1;1;1;5,AB đường thẳng :25170.dxy Gọi ;Mab là điểm trên d và cách đều AB. Tính giá trị của 2?ab Câu 31: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ∆ ABC có 1;3M , 2;7N lần lượt là trung điểm của AB , AC với ;Aab , aℤ thuộc đường thẳng 12 : 2 xt d yt     . Biết diện tích ∆ ABC bằng 4 , tính 22 Sab

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.