Nội dung text ôn tập chương 1-BTN-GIai chi tiét.pdf
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 CÂU 1[0D1-1] Cho mệnh đề: “ 2 x x x , 3 5 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x x x , 3 5 0 . B. 2 x x x , 3 5 0 . C. 2 x x x , 3 5 0 . D. 2 x x x , 3 5 0 . Lời giải Chọn B. Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ x p x , ” là “ x p x , ”. CÂU 2[0D1-1] Cho tập hợp A 3; 5 . Tập hợp C A bằng A. ; 3 5; . B. ; 3 5; . C. ; 3 5; . D. ; 3 5; . Lời giải Chọn D. Ta có C A A\ ; 3 5; . CÂU 3[0D1-3] Tìm mêṇ h đềsai. A. 2 " ; 2 3 0" x x x . B. 2 " ; " x x x . C. 2 " ; 5 6 0" x x x . D. 1 " ; " x x x . Lờ i giả i. Choṇ B. Choṇ 1 2 2 x x x . Vâỵ mêṇ h đềB sai CÂU 4[0D1-3] Tìm mêṇ h đề đúng. A. 2 " ; 3 0" x x B. 4 2 " ; 3x 2 0" x x C. 5 2 " ; x " x x . D. 2 " ; 2 1 1 4" n n Lờ i giả i. Choṇ C. 2 2 2 2 1 1 4 4 4 4; n n n n n n . Vâỵ mêṇ h đềC đúng CÂU 5[0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không? C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Lời giải Chọn D. Phát biểu ở A, B, C là câu cảm và câu hỏi nên không là mệnh đề. CÂU 6[0D1-1] Cho * A x x x , 10, 3 . Chọn khẳng định đúng. A. A có 4 phần tử. B. A có 3 phần tử. C. A có 5 phần tử. D. A có 2 phần tử. Lời giải Chọn B.
Ta có * A x x x , 10, 3 3;6;9 A có 3 phần tử. CÂU 7[0D1-1] Tập ; 3 5;2 bằng A. 5; 3. B. ; 5. C. ; 2. D. 3; 2. Lời giải Chọn A. Ta có ; 3 5;2 5; 3 . CÂU 8[0D1-1] Cho tập hợp A a b c d , , , . Tập A có mấy tập con? A. 15. B. 12 . C. 16. D. 10. Lời giải Chọn C. Số tập hợp con của tập hợp có 4 phần tử là 4 2 16 tập hợp con. CÂU 9[0D1-1] Cho mệnh đề 2 “ , 7 0” x x x . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x x x , 7 0 . B. 2 x x x , 7 0. C. 2 x x x , 7 0 . D. 2 x x x , 7 0 . Lời giải Chọn C. Phủ định của mệnh đề 2 “ , 7 0” x x x là mệnh đề 2 “ , 7 0” x x x . CÂU 10[0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1 . C. 4 5 1 . D. Bạn học giỏi quá! Lời giải Chọn D. Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai. CÂU 11[0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x x x , 5 0. A. 2 x x x , 5 0. B. 2 x x x , 5 0 . C. 2 x x x , 5 0. D. 2 x x x , 5 0. Lời giải Chọn D. 2 x x x , 5 0 . Suy ra mệnh đề phủ định là 2 x x x , 5 0. CÂU 12[0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào? A. ; 2 5; . B. ; 2 5; . C. ; 2 5; . D. ; 2 5; . Lời giải Chọn A. CÂU 13[0D1-1] Kết quả của 4;1 2;3 là 5 2
A. 2;1 B. 4;3 C. 4;2 D. 1;3 Lời giải Chọn B. Cách 1: Gọi x 4;1 2;3 , ta có: 4 1 4 3 2 3 x x x Chọn B. Cách 2: Biểu diễn hai tập hợp 4;1 và 2;3 trên trục số rồi tìm hợp của hai tập hợp, Chọn B. CÂU 14[0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến 2 P x x x :"3 5 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P3 . B. P4. C. P1. D. P5 . Lời giải Chọn D. P3 : 2 "3.3 5 3 " "14 9" là mệnh đề sai. P4 : 2 "3.4 5 4 " "17 16" là mệnh đề sai. P1 : 2 "3.1 5 1 " "8 1" là mệnh đề sai. P5 : 2 "3.5 5 5 " "20 25" là mệnh đề đúng. CÂU 15[0D1-1] Cho tập A 0;2;4;6;8 ; B 3;4;5;6;7 . Tập A B\ là A. 0;6;8 . B. 0;2;8. C. 3;6;7. D. 0;2. Lời giải Chọn B. Ta có A B\ 0;2;8 . CÂU 16[0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 1 1 2 , 8 x x x . B. 2 2 1 5 2 , 2 2 x x x . C. 2 2 1 1 , 1 3 x x x x x . D. 2 1 , 1 2 x x x . Lời giải Chọn B. Với x 0 dễ thấy 2 2 1 5 2 , 2 2 x x x sai. CÂU 17[0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " : " x x x . A. 2 x x x : . B. 2 x x x : . C. 2 x x x : . D. 2 x x x : . Lời giải Chọn C. Mệnh đề 2 A x x x :" : " 2 A x x x :" : ". CÂU 18[0D1-1] Cho các phát biểu sau đây: (I): “17 là số nguyên tố” (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền” (III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !” (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn” Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B. Câu (I) là mệnh đề. Câu (II) là mệnh đề. Câu (III) không phải là mệnh đề. Câu (VI) là mệnh đề. CÂU 19[0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D. “Hai tam giác bằng nhau” là điều kiện đủ. “Diện tích bằng nhau” là điều kiện cần. CÂU 20[0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông. C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông. D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Lời giải Chọn B. Mệnh đề phủ định là “ Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”. CÂU 21[0D1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “x chẵn, 2 x x là số chẵn” là mệnh đề: A. x lẻ, 2 x x là số lẻ. B. x lẻ, 2 x x là số chẵn. C. x lẻ, 2 x x là số lẻ. D. x chẵn, 2 x x là số lẻ. Lời giải Chọn D. Mệnh đề phủ định là “ x lẻ, 2 x x lẻ”. CÂU 22[0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A. . B. 1 . C. . D. 1; . Lời giải Chọn A. Đáp án A duy nhất một tập con là . Đáp án B còn một tập con nữa là tập . Đáp án C có hai tập con là và . Đáp án D có ba tập con , 1 và 1; . CÂU 23[0D1-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. P P . B. P. C. P P . D. P P . Lời giải Chọn D. Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai. CÂU 24[0D1-1] Phần bù của 2;1 trong là A. ;1 . B. ; 2 1; . C. ; 2. D. 2; .