Nội dung text Xạ hình tưới máu cơ tim- TNKY.docx
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM 1. LM, chọn câu đúng: A. Left main coronary artery B. Gồm ĐM mũ và ĐM gian thất trước C. Cung cấp máu cho thành bên, thành trước, vách liên thất và mỏm tim D. Hẹp chưa chắc gây nên thiếu máu E. Tất cả đều đúng 2. ĐM vành phải cung cấp máu cho: A. Thành trước B. Thành bên C. Thành dưới D. Mỏm tim E. Có thể tất cả trong trường hợp ưu thế phải 3. Mức độ hẹp ĐMV nào ảnh hưởng đến chức năng chỉ khi gắng sức: A. Dưới 50% B. Từ 50 đến 80% C. Từ 80 đến 95% D. Trên 95% E. Luôn luôn ảnh hưởng 4. Chọn câu đúng: A. CT scan và SPECT là kĩ thuật dùng tia gamma B. DSA là kĩ thuật chụp X quang xóa nền C. Tia gamma được ứng dụng trong kĩ thuật Y học hạt nhân và chụp X quang D. Không có câu nào đúng 5. Thuốc phóng xạ, chọn câu sai: A. Là Tc-99m MIBI B. Chỉ định tiêm tĩnh mạch C. Được thải trừ hết sau khi thực hiện SPECT D. Xạ hình cơ tim ghi lại hình ảnh cơ tim hấp thu chất phóng xạ 6. Để đo XHTMCT gắng sức:
A. Cho bệnh nhân chạy bộ B. Tiêm thuốc tăng nhịp tim hoặc giãn mạch C. Đo XHTMCT gắng sức trước rồi mới nghỉ tĩnh D. Tất cả đều đúng 7. Đâu không phải hình ảnh trục hình ảnh XHTMCT: A. Trục ngắn B. Trục dài ngang C. Trục dài dọc D. Trục chéo 8. Đánh giá chức năng co bóp tâm thất trái dựa vào : A. Cung lượng tim CO B. Phân suất tống máu EF C. Thể tích cuối tâm thu ESV D. Đánh giá vận động thành cơ tim E. Tất cả 9. Chỉ định xạ hình thiếu máu cơ tim, chọn câu sai: A. Chẩn đoán bệnh ĐMV B. Phân biệt vùng cơ tim thiếu máu còn sống và tạo sẹo C. Xác định có hẹp ĐMV hay không D. Theo dõi điều trị sau khi dùng thuốc hoặc tái thông ĐMV E. Đánh giá nguy cơ trước khi phẫu thuật lớn đối với bệnh nhân có biến cố ĐMV 10. Giảm tưới máu cả khi nghỉ tĩnh và gắng sức gặp trong: A. Thiếu máu cơ tim B. Nhồi máu cơ tim tạo sẹo C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai 11. Test chức năng, chọn câu sai: A. SPECT B. PET C. MRI
D. DSA động mạch vành E. Siêu âm 12. Điện tim gắng sức được dùng để chẩn đoán: A. Giảm tưới máu dưới nội mach B. Giảm tưới máu xuyên thành C. Rối loạn chức năng tâm thu D. ECG thay đổi E. Tất cả 13. Nguy cơ các test chẩn đoán, chọn câu sai: A. Stress thuốc gây dãn phế quản B. Thuốc cản quang có thể gây suy thận C. Stress thuốc gây loạn nhịp D. Gadolinium có trong chất cản quang có thể là nguyên nhân gây nên các bệnh về thận 14. Hình vẽ sau sử dụng kĩ thuật gì và phản ánh điều gì? A. CT tưới máu, giảm tưới máu thành trước vách, thành trước và thành bên
B. Siêu âm, giảm tưới máu thành trước C. MRI, giảm tưới máu thành dưới, thành bên D. CT tưới máu, giảm tưới máu mỏm tim 15. Dobutamin là: A. Thuốc giãn mạch B. Thuốc tăng nhịp tim C. A,B đều sai D. A,B đều đúng 16. Đây là tình trạng gì? A. Hẹp van LDA trước phân nhánh diagonal đầu tiên B. Hẹp van LCx trước phân nhánh diagonal đầu tiên C. Hẹp RCA D. Mảng xơ vữa ở LAD trước khi phân nhánh diagonal đầu tiên 17. Liên hệ giữa hẹp ĐMV và thiếu máu: A. Hẹp ĐMV không đồng nghĩa với thiếu máu B. Nếu hẹp ĐMV chính nhưng có tuần hoàn bàng hệ thì có thể không gây ra thiếu máu C. ECG gắng sức để đánh giá thiếu máu hay không D. Chỉ định XHTMCT để đánh giá hẹp ĐMV có ảnh hưởng đến thiếu máu vùng E. Tất cả đều đúng 18. Dấu mũi tên màu cam thể hiện tưới máu cấu trúc?