PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 79. ĐỀ THI THỬ THÀNH PHỐ HUẾ - MÃ ĐỀ 1201 (Thi thử TN THPT năm 2025 môn Toán).docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUẾ KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số 0,0axbycadbc cxd    có đồ thị như hình sau: Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho? A. 1x . B. 2x . C. 1y . D. 2y . Câu 2. Cho cấp số nhân nu có 1u2 và 28u . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 4 . B. 6 . C. 1 2 . D. 6 . Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 0,5log13x là: A. ;9 . B. 1;9 . C. 9; . D. 9 1; 8    . Câu 4. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó SABC→→ bằng A. SD→ . B. SC→ . C. SA→ . D. SB→ . Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :1 2 z Pxy . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là A. 1;1;2n→ . B. 2;2;1n→ . C. 1;1;2n→ . D. 2;2;1n→ . Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? A. 510x . B. 2log3x . C. 320x . D. log11x .
Câu 7. Các bạn học sinh lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong một bài kiểm tra. Kết quả được thống kê ở bảng sau: Xác định nhóm có tần số lớn nhất. A. 16;21 . B. 21;26 . C. 31;36 . D. 36;41 . Câu 8. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;3 . B. 3;3 . C. 0;3 . D. 3;0 . Câu 9. Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại ,BSAABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là A.  SBA . B.  ASC . C.  SCA . D.  ASB . Câu 10. Cho hàm số yfx có đạo hàm liên tục trên đoạn ;ab và 1;3fafb . Khi đó b a fx  bằng A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 2 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm 1;1;3M và song song với đường thẳng 1d : 213 211 xyz   có phương trình là A. 12 1 3 xt yt zt       . B. 12 1 3 xt yt zt       . C. 2 1 13 xt yt zt       . D. 12 1 3 xt yt zt       . Câu 12. Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục Ox và các đường thẳng xa , xb ab là:
A. db a Sfxx  . B. db a Sfxx  . C. 2db a Sfxx  . D. db a fxx  . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Thống kê điểm thi đánh giá năng lực của 120 học sinh ở một trường THPT ở địa bàn thành phố Huế với thang điểm 100 được cho ở bảng sau: a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 100 . b) Số học sinh đạt điểm 60 điểm trở lên là 38 học sinh. c) Số điểm trung bình của học sinh đạt được từ bảng số liệu trên là 54 điểm. d) Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 120 học sinh trên, xác suất chọn được học sinh có điểm thuộc nhóm chứa trung vị là 1 8 . Câu 2. Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng -++ == - 121 : 213 xyz d và điểm --(2;5;6).A a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là =- r (2;1;3).u b) Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là +-+=23170.xyz c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của của A lên d . Tọa độ của H là --(3;1;4). d) Gọi ()P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến ()P là lớn nhất. Khi đó, phương trình của mặt phẳng ()P là +++=4270xyz Câu 3. Ông An có một mảnh đất hình vuông ABCD có cạnh 12AB m. Ông làm một hồ bơi dạng hình thang cong (phần tô đậm) và một lối đi là đoạn thẳng HB . Nếu đặt hệ trục toạ độ có gốc tại A như hình vẽ, độ dài đơn vị là 1m, thì đường cong EFIG là một phần đồ thị của một hàm số bậc ba ()yfx có F là điểm cực tiểu và I là điểm cực đại. Biết 3CHDEGB m và các điểm F, I cách cạnh AD lần lượt là 2m và 6m. a) Phương trình của đường thẳng HB là 448yx . b) Tồn tại aℝ sao cho ()(2)(6).fxaxx c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số ()yfx tại điểm có hoành độ bằng 7 song song với đường thẳng HB. d) Ông An cần đặt một cái thang lên xuống hồ bơi tại một điểm trên đường cong EFIG sao cho khoảng cách từ điểm đặt thang đến lối đi là ngắn nhất, khoảng cách đó bằng 2,56m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4. Một người đang lái xe ô tô thì bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đầu xe 25m , ngay lúc đó người lái xe đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần
đều với vận tốc 1020/vttms , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi st là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) Quãng đường st mà xe ô tô đi được trong t (giây) là một nguyên hàm của hàm số vt b) 2520stt c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn là 20 giây d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật trên đường. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 42, các cạnh bên bằng nhau và cùng bằng 26. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và .SC Câu 2. Bạn Thuận có một danh sách gồm 6 bài hát khác nhau, các bài hát được phát theo thứ tự từ trên xuống. Lần đầu, khi nghe xong bài hát thứ ba trong danh sách, bạn ấy xáo trộn ngẫu nhiên danh sách phát của mình và sau đó nghe 3 bài hát đầu tiên trong danh sách mới. Tính xác suất để bạn Thuận nghe đủ 6 bài hát khác nhau sau hai lần nghe (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 3. Người ta thường dùng cẩu trục tháp (như hình vẽ) để vận chuyển vật liệu xây dựng; thân tháp vuông góc với mặt đất, cần nâng vuông góc thân tháp dùng để làm điểm tựa nâng vật liệu, trên cần nâng có bộ phận gọi là xe con, có thể chạy dọc cần nâng nhằm di chuyển vật liệu. Ban đầu vật liệu ở mặt đất, cẩu trục dùng móc cẩu nâng vật liệu lên cao theo phương thẳng đứng và cao hơn 1 m so với vị trí cần đặt, sau đó giữ nguyên độ cao và cẩu trục quay cần nâng một góc 000;180 sao cho quỹ đạo tạo thành một cung tròn cho đến khi mặt phẳng P chứa cần nâng và điểm cần đặt vuông góc với mặt đất (vật liệu và điểm cần đặt cùng nằm trên một nửa mặt phẳng P so với thân tháp). Tiếp đến điều chỉnh xe con nhằm di chuyển và hạ vật liệu xuống 1 m theo phương thẳng đứng đúng vị trí cần đặt. Giả sử rằng trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , thân tháp là trục Oz và mặt đất là mặt phẳng Oxy (đơn vị tính bằng mét); vị trí ban đầu của vật liệu là điểm 6;8;0A và vị trí cần đặt vật liệu là điểm 4;3;15B . Tính quãng đường vật liệu đã di chuyển (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Câu 4. Một lều cắm trại có dạng như hình vẽ dưới, khung lều được tạo thành từ hai parabol giống nhau có chung đỉnh O và thuộc hai mặt phẳng vuông góc nhau (một parabol đi qua ,,AOC và một parabol đi qua ,,BDO ), bốn chân tạo thành hình vuông ABCD có cạnh là 22m , chiều cao tính từ đỉnh lều là 2m . Biết mặt cắt của lều khi cắt bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng ABCD luôn là một hình vuông. Tính thể tích của lều (đơn vị là 3m )

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.