PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 31. DE ON THI THU THPT 2025 SO 31.docx



ĐỀ THI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một đáp án. Câu 1. Số prôtôn có trong hạt nhân 2411Na là A. 11 . B. 13 . C. 24 . D. 35. Câu 2. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtron. B. cùng số prôtôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. Câu 3. Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều nhất? A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Hóa hơi. D. Ngưng tụ. Câu 4. Khoảng 70% bề mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có...(1)... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng mặt trời mà vẫn giữ cho...(2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là A. “nhiệt độ sôi lớn”; “áp suất”. B. “nhiệt độ sôi lớn”; “nhiệt độ”. C. “nhiệt dung riêng lớn”; “nhiệt độ”. D. “nhiệt dung riêng lớn”; “áp suất”. Câu 5. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 6. Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của chất rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ t a đến t b thì A. chất rắn không nhận năng lượng. B. nhiệt độ của vật rắn tăng, C. nhiệt độ của chất rắn giảm. D. chất rắn đang nóng chảy.
Câu 7. Một học sinh sử dụng bộ thiết bị có sơ đồ nguyên lí hoạt động như hình a để so sánh năng lượng nhiệt cần thiết để làm nóng những khối vật liệu khác nhau. Các khối vật liệu có khối lượng bằng nhau và có nhiệt độ ban đầu là 20 0 C. Học sinh đó tiến hành đo thời gian cần thiết để nhiệt độ của mỗi khối vật liệu tăng lên thêm 5 0 C. Kết quả được biểu diễn ở hình b. Vật liệu nào có nhiệt dung riêng nhỏ nhất? A. Bê tông. B. Đồng. C. Sắt. D. Thiếc. Câu 8. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? A. B. C. D. Câu 9. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định: A. Thể tích B. Khối lượng C. Áp suất D. Nhiệt độ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.