Nội dung text Unit 8 - Film.doc
Trang 1 UNIT 8 FILM Phim ảnh MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề điện ảnh * NGỮ ÂM – Pronunciation phát âm chính xác các động từ kết thúc bằng đuôi -ed * NGỮ PHÁP – Grammar hiểu nghĩa và cách sử dụng tính từ đuôi -ing và -ed sử dụng although, despite/ in spite of, however và nevertheless để diễn tả ý nghĩa đối lập * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills đọc tìm thông tin cụ thể về bài phê bình của ai đó về bộ phim yêu thích của họ * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills thảo luận về một bộ phim (cốt truyện, nhân vật chính, diễn viên, ...) * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills nghe để lấy thông tin cụ thể về ngôi sao điện ảnh yêu thích của ai đó * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills viết một bài phê bình phim A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary animation /ˌænɪˈmeɪʃn/ n. phim hoạt hình Kids always love to see animation. (Trẻ nhỏ thường thích xem phim hoạt hình) critic /ˈkrɪtɪk/ n. nhà phê bình She works as a film critic, so her job is to evaluate and rate movies. (Cô ấy là một nhà phê bình phim nên công việc của cô ấy là đánh giá và xếp hạng các bộ phim) direct /dəˈrekt/ v. làm đạo diễn He must be very talented as he can successfully direct the film without any help. (Cậu ấy hẳn là rất tài năng vì có thể đạo diễn bộ phim thành công mà không cần ai giúp đỡ) disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ n. tai họa, thảm họa This film was such a disaster. (Bộ phim này thật là một thảm họa) documentar y /ˌdɒkjuˈment ri/ n. phim tài liệu Seeing documentaries is a great way to learn about culture and history. (Xem phim tài liệu là một cách hữu hiệu để học về văn hóa và lịch sử) entertaining /ˌentəˈteɪnɪŋ/ adj. thú vị, làm vui lòng vừa ý Instead of going out, my sister chooses to stay at home and watch entertaining movies to relax. (Thay vì đi ra ngoài, chị tôi chọn ở nhà và xem những bộ phim thú vị để thư giãn) gripping /ˈɡrɪpɪŋ/ adj. hấp dẫn, thú vị There are many gripping movies and TV shows for you to entertian. (Có rất nhiều phim và chương trình truyền hình hấp dẫn cho bạn xem giải trí) hilarious /hɪˈleəriəs/ adj. vui nhộn, hài hước That film is so hilarious that it causes all audience to laugh out loud. (Bộ phim đó hài hước tới nỗi mọi người xem đều phải bật cười thành tiếng) horror film /ˈhɒrə(r) fɪlm/ n. phim kinh dị He didn’t dare to watch the horror film named “The Conjuring 2” (Anh ấy không dám xem bộ phim kinh dị “Ám ảnh kinh hoàng 2”)
Trang 2 must – see /məst - siː/ n. bộ phim hấp dẫn cần xem He is making a list of must – see movies coming out this summer. (Cậu ấy đang lập một danh sách những bộ phim hấp dẫn cần xem sẽ công chiếu trong hè này) poster /ˈpəʊstə(r)/ n. áp phích quảng cáo His job is to design movie posters. (Công việc của anh ấy là thiết kế những áp phích quảng cáo phim) recommend /ˌrekəˈmend/ v. giới thiệu, tiến cử It’s my friend that recommended me seeing this short animation.(Chính bạn tôi đã giới thiệu cho tôi bộ phim hoạt hình ngắn này) review /rɪˈvjuː/ n. bài phê bình He always reads reviews about a movie before watching it. (Anh ấy luôn đọc những bài phê bình trước khi xem một bộ phim nào đó) scary /ˈskeəri/ adj. làm sợ hãi, rùng rợn The idea of seeing an horror film with friends this weekend is very scary to him. (Ý tưởng xem phim kinh dị với bạn vè vào cuối tuần này khiến cậu ấy cảm thấy rùng mình) star /stɑː(r)/ v. đóng vai chính He wrote, directed, and also starred in the film. (Anh ấy là người viết kịch bản, đạo diễn, đồng thời cũng đóng vai chính trong bộ phim) science fiction /ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/ n. phim khoa học viễn tưởng It is believed that science fiction films help to develop children’s interest in science. (Người ta tin rằng những bộ phim khoa học viễn tưởng giúp trẻ nhỏ phát triển hứng thú với khoa học) survey /ˈsɜːveɪ/ n. cuộc khảo sát It’s easy to create a survey online. (Tạo một cuộc khảo sát trực tuyến rất dễ dàng) thriller /ˈθrɪlə(r)/ n. phim li kì, giật gân This thriller is all about a diamond heist. (bộ phim li kì này nói về một vụ cướp kim cương) violent /ˈvaɪələnt/ adj. có nhiều cảnh bạo lực Violent movies can badly affect your kids, so you shouldn’t let them watch this type of film. (Phim bạo lực có thể gây ảnh hưởng xấu đến bọn trẻ nên bạn không nên để chúng xem loại phim này) NGỮ ÂM Pronunciation Cách phát âm các động từ kết thúc bằng đuôi -ed CÁCH PHÁT ÂM DẤU HIỆU VÍ DỤ 1 /t/ sau các phụ âm vô thanh: /p/, /f/, /θ/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ • stopped /stɒpt/ (v.): dừng lại • laughed /lɑːft/ (v.): cười • bathed /beɪðdt/ (v.): tắm • missed /mɪst/ (v.): lỡ, nhớ • washed /wɒʃt/ (v.): rửa, giặt • watched /wɒtʃt/ (v.): xem, theo dõi • cooked /kʊkt/ (v.): nấu ăn 2 / ɪd/ sau /t/ và /d/ • waited /weɪtɪd/ (v.): chờ đợi • recommended /ˌrekəˈmendɪd/ (v): giới thiệu, đề cử 3 /d/ sau các phụ âm hữu thanh: /n/, /m/, /v/, ... • entertained /ˌentəˈteɪnd/ (v.): giải trí • climbed /klaɪmd/ (v.): leo trèo • lived /lɪvd/ (v.): sống sau các nguyên âm hữu thanh: /i:/, /au/, /ei/ • skied /skiːd/ (v.): trượt tuyết • bowed /baʊd/ (v.): cúi chào • stayed /steɪd/ (v.): ở lại
Trang 3 NGỮ PHÁP Grammar 1. TÍNH TỪ ĐUÔI -ING VÀ -ED (-ING AND -ED ADJECTIVES) a. Cách thành lập Chúng ta có thể thành lập tính từ bằng cách thêm đuôi -ed hoặc -ing vào sau một số động từ. Ví dụ: ° interest (v.) + -ed = interested (adj.): thích thú ° interest (v.) + -ing = interesting (adj.): thú vị b. Cách phân biệt Tính từ đuôi – ed Tính từ đuôi - ing Điểm khác biệt miêu tả cảm xúc của con người miêu tả tính chất của vật hay người (gây ra cảm xúc) Ví dụ I was shocked to hear the news. (Tôi đã rất sốc khi nghe tin tức ấy.) The news was shocking. (Tin tức ấy đã gây chấn động.) John is bored because his iob is boring. (John cảm thấy chán vì công việc của cậu ấy nhàm chán.) c. Một số tính từ đuôi -ing và -ed thường gặp Tính từ đuôi – ed Tính từ đuôi - ing Tính từ đuôi – ed Tính từ đuôi - ing Boring (nhàm chán) Bored (chán) exhausting (tốn công sức) exhausted (kiệt sức) Interesting (thú vị) Interested (thích thú) surprising (đáng ngạc nhiên) surprised (ngạc nhiên) Embarrassing (đáng xấu hổ) Embarrassed (xấu hổ) confusing (gây khó hiểu) confused (bối rối, không hiểu) Exciting (lý thú) Excited (hào hứng) frightening (đáng sợ) frightened (hoảng sợ) Disappointing (đáng thất vọng) Disappointed (thất vọng) annoying (làm bực mình) annoyed (khó chịu) 2. TỪ NỐI: ALTHOUGH, DESPITE/ IN SPITE OF (CONNECTORS: ALTHOUGH, DESPITE/ IN SPITE OF) a. Cách dùng Chúng ta sử dụng although, despite/ inspite of để thể hiện ý nghĩa đối lập giữa hai mẩu thông tin trong cùng một câu Ví dụ: • Although it was raining that day, they enjoyed their picnic. • Despite/ in spite of the rain that day, they enjoyed their picnic. (Mặc dù hôm đó trời mưa nhưng họ vẫn thích chuyến dã ngoại của mình.) b. Cấu trúc • Cấu trúc 1: Although mệnh đề (S + V) Ví dụ: Although she is so young, her acting is excellent. (Mặc dù cô ấy còn rất trẻ nhưng diễn xuất của cô ấy rất tuyệt vời.) • Cấu trúc 2: Despite/ Inspite of danh từ/ cụm danh từ Ví dụ: Despite/ In spite of being so young, her acting is
Trang 4 excellent. Despite/ In spite of her young age, her acting is excellent. (Mặc dù cô ấy còn rất trẻ nhưng diễn xuất của cô ấy rất tuyệt vời.) 3. TỪ NỐI: HOWEVER, NEVERTHELESS (CONNECTORS: HOWEVER, NEVERTHELESS) a. Cách dùng Chúng ta cũng sử dụng however và nevertheless để thể hiện ý nghĩa đối lập của hai câu. Ví dụ: • This dress is very beautiful. However, it doesn’t fit me. (Chiếc váy này rất đẹp. Tuy nhiên, nó không vừa với tôi.) • I really like this car. Nevertheless, I don’t have enough money to buy it. (Tôi thực sự thích chiếc xe này. Tuy nhiên, tôi không có đủ tiền để mua nó.) b. Cấu trúc However/ Nevertheless , mệnh đề Ví dụ: She is so young. However,/ Nevertheless, her acting is excellent. (Cô ấy còn rất trẻ. Tuy nhiên, diễn xuất của cô ấy rất tuyệt vời.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: Children like_________because of its visually appealing and lively scenes. A. horror films B. thrillers C. animations D. critics 1. Alien invaders, supernatural powers, and scientific progress are among the most common themes of_________movies. A. game show B. cartoon C. thriller D. sci-fi 2. Many people love to watch_________films although this type of movie brings intense fear. A. gripping B. hilarious C. horror D. boring 3. Unlike other_________, "Thach Thue Danh Hai" (Crack them up Vietnam) does not have any restrictions for participants on their gender, age, or even nationality. A. documentaries B. game shows C. musical movies D. thrillers 4. A_________is the combination of comedy and a love story. A. romantic comedy B. tragedy C. must-see D. scary movie 5. Avengers: Endgame is a _________to Marvel fans. A. local channel B. quiz show C. review D. must-see 6. A: What is your favourite_________? B: I love watching quiz shows as I can learn a lot from the questions. A. TV channel B. horror film C. TV programme D. cartoon 7. VTV1 is a national_________in Vietnam, which provides domestic and international news. A. comedy B. programme C. channel D. film 8. A(n) _________is the official host of a ceremony, staged event or similar performance. A. viewer B. MC C. character D. newsreader 9. There is a debate over whether_________movies enhance aggression in people seeing them. A. must-see B. gripping C. hilarious D. violent 10. Musical film is a film_________of which the plot is mainly narrated by songs. A. charater B. manner C. genre D. series 11. _________didn’t highly evaluate the movie due to its lack of fresh ideas. A. Film critics B. Characters C. TV channels D. Programmes 12. Despite being scared, she tried to watch this_________film till the end. A. gripping B. hilarious C. horror D. boring