PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 5 - HS.docx



3 the first / the second/ the third … time (lần thứ nhất, thứ hai, thứ ba,…), several times (nhiều lần) for ages (khoảng nhiều năm), for a long time (đã lâu), how long (bao lâu) since + mốc thời gian (kể từ khi); for + khoảng thời gian (khoảng) Ví dụ: I HAVE BROKEN my watch so I don't know what time it is. (tôi đã làm vỡ đồng hồ nên tôi không biết bây giờ là mấy giờ) She HASN’T ARRIVED yet. (Cô ấy vẫn chưa đến) This is the second time they HAVE MEET together. (Đây là lần thứ hai họ gặp nhau) HAVE you SPOKEN to Quỳnh Hương yet? (Bạn đã nói chuyện với Quỳnh Hương chưa?) Up to now we HAVE VISITED 14 countries in the world. (Tính đến bây giờ, chúng tôi đã đi đến 14 quốc gia trên thế giới) II. GERUND AND TO-INFINITIVE (ĐỘNG TỪ DẠNG V-ING VÀ TO–V0): 1. Gerund (Động từ dạng V-ing): *Động từ dạng V-ing được sử dụng khi: - Đứng sau 1 số động từ: admit (thừa nhận) allow (cho phép) avoid (tránh) consider (xem xét) deny (phủ nhận) dislike (không thích) detest (ghét) enjoy (thích) finish (hoàn thành) mind (phiền) don’t mind (không phiền) miss (bỏ lỡ) permit (cho phép) postpone (trì hoãn) practise (thực hành) quit ( từ bỏ ) recommend (đề nghị) risk (mạo hiểm) suggest (đề nghị) Vd: We have finished DOING our exercises. (Chúng tôi đã hoàn thành xong việc làm bài tập) They dislike PLAYING soccer. (Họ không thích việc chơi bóng đá) We detest STEALING someone else’s files. (Chúng tôi ghét việc ăn cắp tài liệu của người khác) - Làm chủ ngữ trong câu: Vd: SWIMMING in a swimming pool is very interesting. (VIỆC BƠI LỘI trong hồ bơi thì rất thú vị) FLYING on the raining days is very dangerous. (VIỆC BAY vào những ngày mưa thì rất là nguy hiểm) EATING at night is not good for your health. (VIỆC ĂN vào buổi tối thì không tốt cho sức khỏe của bạn) 2. To-infinitive (Động từ dạng To V0): *Động từ dạng To V0 được sử dụng khi: - Đứng sau 1 số động từ: afford (đủ khả năng) agree (đồng ý) appear (xuất hiện) arrange (sắp xếp) decide (quyết định) demand (yêu cầu) deserve (xứng đáng) expect (mong đợi) fail (thất bại)
4 hesitate (do dự) hope (hi vọng) learn (học) manage (xoay sở) mean (ý định) need (cần) offer (đề nghị) plan (lên kế hoạch) prepare (chuẩn bị ) pretend (giả vờ) promise (hứa) refuse (từ chối) seem (dường như) threaten (đe doạ) volunteer (tình nguyện) wait (đợi) want (muốn) wish (mong) would like (muốn) would love (yêu thích) Vd: I can’t afford TO BUY that computer. (Tôi không đủ khả năng để mua cái máy tính đó). I have decided TO ATTEND technology school. (Tôi đã quyết định tham gia vào trường công nghệ) Phat wants TO LEARN how to use that laptop. (Phat muốn học để sử dụng chiếc máy tính xách tay đó) - Sử dụng trong công thức đưa ra ý kiến “It’s (not) + adj + To V0” (nó thì … để làm gì đó). Vd: It’s difficult to raise people awareness about copyright. (Nó thì khó để làm tăng nhận thức của mọi người về vấn đề bản quyền) It’s easy to buy a smartphone nowadays. (Nó thì dễ để mua 1 chiếc điện thoại thông minh ngày nay) It’s fun to learn English. (Nó thì vui để học tiếng Anh) - Làm chủ từ trong câu. Vd: To do exercises is very important for him. (tập thể dục thì rất quan trọng cho anh ấy) To use computer all day will make you feel tired. (sử dụng máy tính cả ngày sẽ làm bạn cảm thấy mệt) *LƯU Ý: - Một số động từ như “like, love, hate,…” có thể được theo sau bởi cả V-ing và To V0. Vd: I love SEARCHING/TO SEARCH for in formation in the Internet. (Tôi thích tìm kiếm thông tin trên mạng) - Một số động từ như “allow, permit, advise, recommend,…” có các trường hợp đặc biệt sau: ● “allow, permit, advise, recommend,…” + V-ing ● “allow, permit, advise, recommend,…” + O + to V0 Ví dụ: Sorry, we don’t allow SMOKING in this room. (Xin lỗi, chúng tôi không cho phép hút thuốc ở phòng này) My parent allowed me TO USE computer at night. (Cha mẹ tôi cho phép tôi để sử dụng máy tính vào buổi tối) C. EXERCISES: I-PRONUNCIATION: E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. costly B. mature C. portable D. smartphone Question 2: A. intelligent B. profile C. science D. versatile Question 3: A. benefit B. generous C. inventor D. video

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.