Nội dung text KHTN 9. DẠY THÊM hÓA HỌC.pdf
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Page | 1 THẦY CƯỜNG PLEIKU ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH SĐT: 0989 476 642 KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI PHẦN I. LÝ THUYẾT 1. Tính chất vật lí của kim loại - Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim,... - Các kim loại khác nhau thì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo, khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy,...khác nhau. 2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại , , , , , , , , , , , , , , , , , Cang yeu Cang manh Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại: - Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái sang phải. - Kim loại đứng trước Mg phản ứng với H O2 ở nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2 . 2 2 2 2 2 Na H O NaOH H - Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch acid loãng HC H SO , 2 4 tạo thành muối và giải phóng khí H2 . 2 2 Fe HC FeC H 2 - Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Fe CuSO FeSO Cu 4 4 3. Tính chất hóa học của kim loại 1 Tác dụng với nước: Kim loai H O Kiem H 2 2 Chú ý: Chỉ có các kim loại đứng trước Mg mới phản ứng với H O2 ở nhiệt độ thường. Ví dụ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 K H O KOH H Ba H O Ba OH H Fe H O 2 Tác dụng với oxygen: 2 t Kim loai O Oxide base Chú ý: Vàng Au , bạch kim Pt ,... không tác dụng với oxygen. Ví dụ: 2 2 3 2 3 4 4 3 2 3 2 t t A O A O Fe O Fe O
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Page | 2 3 Tác dụng với phi kim khác: t Kim loai Phi kim Muoi Ví dụ: 2 2 t t Na C NaC Fe S FeS 4 Tác dụng với dung dịch muối: Kim loai Dung dich muoi Muoi moi Kim loai moi Chú ý: Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau (kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn) ra khỏi dung dịch muối. Ví dụ: 4 4 4 2 4 3 2 4 3 2 3 3 Zn FeSO ZnSO Fe A ZnSO A SO Zn Fe A SO 5 Tác dụng với dung dịch acid loãng: Kim loai Acid Muoi H 2 Chú ý 1: Chỉ có các kim loại đứng trước H mới phản ứng được với một số dung dịch acid loãng HC H SO , 2 4 tạo thành muối và giải phóng khí H2 . Ví dụ: 3 2 2 4 4 2 2 6 2 3 A HC A C H Fe H SO FeSO H Cu HC Chú ý 2: Sắt tác dụng với acid loãng tạo thành muối của sắt hóa trị II. Sắt tác dụng với acid đặc, nóng tạo thành muối của sắt hóa trị III. Sắt, nhôm bị thụ động hóa trong acid đặc, nguội. Đối với acid đặc, nóng thì có thể tác dụng được với các kim loại đứng sau H như Cu . 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 3 2 2 2 6 3 6 t dac t dac Cu H SO CuSO SO H O Fe H SO Fe SO SO H O
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Page | 3 4. Tách kim loại (điều chế kim loại) a) Phương pháp điện phân nóng chảy - Được sử dụng để điều chế các kim loại hoạt động hóa học mạnh như Li Na K Ca A , , , , ,... từ những hợp chất của chúng như muối, oxide,... - Ví dụ: 900 2 3 2 2 2 4 3 2 2 Dien phan nong chay C Cryolite Dien phan nong chay A O A O NaC Na C b) Phương pháp nhiệt luyện - Được sử dụng để điều chế các kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn Fe Cu , , ,... ra khỏi hợp chất oxide. - Các chất khử thường dùng như 2 C CO H , , hoặc A ... - Ví dụ: 2 2 3 2 t t t CO CuO Cu CO CO Fe O Fe CO C ZnO Zn CO 2 2 2 2 t t H CuO Cu H O H FeO Fe H O 3 4 2 3 2 3 8 3 4 9 2 3 3 t t A Fe O A O Fe A CuO A O Cu Các phản ứng có sự tham gia của nhôm còn được gọi là “phản ứng nhiệt nhôm”
THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Page | 4 PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất? A. A . B. Cu . C. Ag . D. Au . Câu 2. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. A . B. Cu . C. Ag . D. Au . Câu 3. Cho phương trình hóa học A HC MgC H 2 2 . Hỏi A có thể là? A. Mg . B. MgO . C. MgCO3 . D. Mg OH 2 . Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với oxygen? A. Au . B. Zn . C. Na . D. Hg . Câu 5. Nếu lấy cùng số mol hai kim loại nhôm và sắt cho tác dụng lần lượt với dung dịch HC dư thì thể tích H2 (đkc) thu được từ phản ứng nào lớn hơn? A. A HC . B. Fe HC . C. không so sánh được. D. cả hai phản ứng cho thể tích H2 bằng nhau. Câu 6. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 . Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 ? A. A . B. Fe . C. Zn . D. Cu . Câu 7. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H SO2 4 loãng? A. A Fe Zn Pt , , , . B. Mg Cu Na Ba , , , . C. A Zn Fe Mg , , , . D. Au Hg Cu Ca , , , . Câu 8. Cho bột nhôm dư vào hỗn hợp hai dung dịch CuSO4 và CuC 2 . Sau khi phản ứng kết thúc, sản phẩm thu được gồm? A. 2 4 3 3 A SO A C , . B. Cu A, . C. 2 4 3 3 Cu A SO A C , , . D. 2 4 3 3 Cu A A SO A C , , , . Câu 9. Cho phản ứng A CuSO ZnSO Cu 4 4 . Hỏi A có thể là? A. Cu . B. Zn . C. ZnO . D. CuO. Câu 11. Có thể điều chế nhôm bằng phương pháp? A. Khử A O2 3 bằng H2 hoặc CO. B. Khử A O2 3 bằng C. C. Điện phân nóng chảy A O2 3 có xúc tác cryolite. D. Điện phân dung dịch muối nhôm. Câu 12. Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. 2 2 t H ZnO Zn H O . B. 2 t FeO CO Fe CO . C. 2 3 2 2 2 t A O CO A CO . D. 2 t CuO CO Cu CO . Câu 13. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Mg H SO2 4 loang . B. Cu AgNO 3 . C. Fe CuSO 4 . D. Fe ZnC 2 .