Nội dung text DS8-C4-BÀI 2.LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN.docx
1 BÀI 2.LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tính chất 1 - Khi nhân (hay chia) cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. - Với ba số a, b, c trong đó c > 0, ta có: + Nếu a > b thì ac > bc; + Nếu a < b thì ac < bc; + Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc; + Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc. 2. Tính chất 2 - Khi nhân (hay chia) cả hai vế bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho. - Với ba số a, b, c trong đó c <0, ta có: + Nếu a > b thì ac < bc; + Nếu a < b thì ac > bc; + Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc; + Nếu a ≤ b thì ac ≥ bc. 3. Tính chất bắc cầu Nếu a > b và b > c thì a > c. Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤. B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Hãy chọn câu sai A. Nếu ab và 0c thì acbc . B. Nếu ab và 0c thì acbc . C. Nếu ab và 0c thì acbc . D. Nếu ab và 0c thì acbc . Câu 2. _NB_ Cho ab và 0c , chọn kết luận đúng A. acbc . B. bcac . C. acbc D. bcac . Câu 3. _NB_ Hãy chọn câu đúng. Nếu ab thì A. 33ab . B. 33ab . C. 33ab . D. 33ba .
2 Câu 4. _NB_ Hãy chọn câu đúng. Nếu ab thì A. 22ab . B. 33ba . C. 44ba . D. 55ba . Câu 5. _NB_ Cho 21ab . So sánh 2 số 24a và 22b . Khẳng định nào dưới đây là đúng A. 2422ab . B. 2422ab . C. 2422ab . D. 2422ab . Câu 6. _NB_ Cho 12ab . So sánh 2 số 22a và 24b . Khẳng định nào dưới đây là đúng A. 2224ab . B. 2224ab . C. 2224ab . D. 2224ab . Câu 7. _NB_ Cho 2323xy . So sánh x và y . Đáp án nào sau đây là đúng A. xy . B. xy . C. xy . D. xy . Câu 8. _NB_ Cho 3131xy . So sánh x và y . Đáp án nào sau đây là đúng A. xy . B. xy . C. xy . D. xy . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Hãy chọn câu sai. Nếu ab thì A. 2125ab . B. 7343ab . C. 7171ab . D. 2323ab . Câu 10. _TH_ Hãy chọn câu sai. Nếu ab thì A. 4145ab . B. 7242ab . C. 4242ab . D. 6363ab . Câu 11. _TH_ Cho 0ab . So sánh 2a và ab ; 3a và 3b . A. 2aab và 33ab . B. 2aab và 33ab . C. 2aab và 33ab . D. 2aab và 33ab . Câu 12. _TH_ Nếu 0ab thì 32021a … 32021b , dấu cần điền vào chỗ chấm là A. . B. . C. . D. Câu 13. _TH_ Với mọi a , b , c . Khẳng định nào sau đây là đúng A. 222222abcabbcca . B. 222222abcabbcca . C. 222222abcabbcca . D. 222222abcabbcca . Câu 14. _TH_ Với mọi a , b khẳng định nào sau đây đúng A. 22 2 ab ab . B. 22 2 ab ab . C. 22 2 ab ab . D. 22 2 ab ab .
3 III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho 1xy . Chọn khẳng định đúng A. 221 2xy . B. 221 2xy . C. 221 2xy . D. 221 2xy . Câu 16. _VD_ Với mọi 0x ; 0y khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau 1 : 114xy xy 2 : 230xy 3 : 114xy xy A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 ; 2 . Câu 17. _VD_ Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi 0a , 0b ? A. 3322ababab . B. 3322ababab . C. 2233ababab . D. 2233ababab . Câu 18. _VD_ Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b là các số thực dương? A. 2 4ab ab . B. 2 4ab ab . C. 2 4 ab ab . D. 2 4ab ab . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Khẳng định nào đúng với mọi 0ab ? A. 114 abab . B. 114 abab . C. 114 abab . D. 114 abab . Câu 20. _VDC_ Cho 2xy . Chọn khẳng định đúng A. 222xy . B. 222xy . C. 222xy . D. 222xy .
4 ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.B 4.B 5.A 6.D 7.B 8.B 9.D 10.D 11.B 12.A 13.B 14.C 15.A 16.A 17.B 18.B 19.B 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Hãy chọn câu sai A. Nếu ab và 0c thì acbc . B. Nếu ab và 0c thì acbc . C. Nếu ab và 0c thì acbc . D. Nếu ab và 0c thì acbc . Lời giải Chọn A Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho Từ đó với ab và 0c thì acbc nên A sai. Câu 2. _NB_ Cho ab và 0c , chọn kết luận đúng A. acbc . B. bcac . C. acbc . D. bcac . Lời giải Chọn A Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. Từ đó với ab và 0c thì acbc nên A đúng. Câu 3. _NB_ Hãy chọn câu đúng. Nếu ab thì A. 33ab . B. 33ab . C. 33ab . D. 33ba . Lời giải Chọn B Với ab , nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 3 ta được - 33ab .