PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD17 Exercise 1.4 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ Exercise 1.4: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. B 4. C 5. C 6. D 7. C 8. B 9. B 10. A 11. C 12. B 13. B 14. C 15. B 16. A 17. D 18. D 19. C 20. B 21. D 22. B 23. A 24. A 25. A 26. B 27. A 28. C 29. D 30. B 31. A 32. B 33. B 34. B 35. C 36. D 37. A 38. B 39. B 40. D 41. D 42. D 43. B 44. C 45. C 46. B 47. A 48. C 49. B 50. D Question 1: The new production of Othello is very ambitious and extremely interesting, but somehow it doesn’t quite _______. A. come round B. come through C. come out D. come off Đáp án D A. come round: ghé thăm nhà ai, thay đổi suy nghĩ, tỉnh lại B. come through: công bố, để lộ, thành công (trong tình thế khó khăn) C. come out: xuất bản, phát hành, xuất hiện, ló ra D. come off: thành công Tạm dịch: Tác phẩm mới của Othello đầy tham vọng và cực kỳ thú vị, nhưng không hiểu sao nó lại không thành công. Question 2: The local amateur dramatic group are going to __________ a play by Wilder. A. make up B. show up C. put on D. take up Đáp án C A. make up: trang điểm, bịa đặt, dựng lên, làm hòa B. show up: đến tham dự (cuộc gặp mặt, sự kiện) C. put on: mặc, thêm vào, diễn D. take up: theo đuổi Tạm dịch: Nhóm kịch nghiệp dư ở địa phương sẽ diễn một vở kịch của Wilder. Question 3: All the seats in the theatre were __________ weeks before the first performance. A. sold on B. sold out C. sold off D. sold up Đáp án B A. sell sb on st: thuyết phục ai mua hàng be sold on something: thích thú cái gì B. sell out: bán hết sạch C. sell off: hạ giá, giảm giá D. sell up: bán lại nhà/ tài sản/ việc kinh doanh để đi di cư, du lịch hay nghỉ hưu Tạm dịch: Tất cả các ghế ngồi trong nhà hát đã được bán hết vài tuần trước buổi biểu diễn đầu tiên. Question 4: The actors have to __________before they appear in front of the strong lights on stage. A. cover up B. do up C. make up D. paint up Đáp án C A. cover up: che giấu B. do up: trang trí C. make up: trang điểm, bịa đặt, dựng lên, làm hòa
D. paint up: không dùng cụm này Tạm dịch: Các diễn viên phải trang điểm trước khi họ xuất hiện trước ánh đèn chói lóa trên sân khấu. Question 5: I don’t really ______________winter sports very much. A. deal with B. face up to C. go in for D. get round to Đáp án C A. deal with: giải quyết B. face up to: đối mặt với C. go in for: thích thú, tham gia D. get around/round to: làm cái gì mà bạn đã có dự định làm từ lâu Tạm dịch: Tôi không thực sự thích thú với việc tham gia vào những môn thể thao mùa đông. Question 6: Following years of intense training, the accomplished athlete _____ the medal triumphantly. A. took off B. went off C. ran off D. carried off Đáp án D A. take off: cất cánh, cởi (giày, quần áo) B. go off: nổ (bom), ô thiu (thức ăn), reo (chuông) C. run off: rời đi ngay lập tức, rửa trôi D. carry off: chiếm đoạt; thành công, đạt được Tạm dịch: Sau nhiều năm tập luyện căng thẳng, vận động viên thành đạt đã đạt được huy chương một cách hân hoan. Question 7: Because of heavy rain, the game was put_________ for a few days. A. up B. out C. off D. away Đáp án C A. (put) sb up: cho ai đó ở nhờ B. (put) out: phát sóng, dập tắc (thuốc, lửa) C. (put) off: hoãn D. (put sth) away: tiết kiệm tiền, đặt cái gì vào đúng vị trí Tạm dịch: Vì trời mưa to, nên trò chơi đã được hoãn lại một vài ngày. Question 8: The press thought the football manager would be depressed by his dismissal but he just _____. A. called off B. laughed off C. turned it down D. ran it down Đáp án B A. call off: hủy B. laugh off: giả vờ rằng cái gì đó không quan trọng, cười trừ C. turn down: từ chối D. run down: tiền tụy, đâm vào ai, chỉ trích ai (k đúng) Tạm dịch: Báo chí nghĩ rằng người quản lý đội bóng sẽ chán nản vì bị sa thải nhưng anh ta chỉ cười và giả vờ như không quan trọng. Question 9: The champion won the boxing match by a _________ in the fourth round. A. put out B. knock out C. hit out D. black out Đáp án B A. put out: phát sóng, dập tắc (thuốc, lửa) B. knock out: hạ đo ván, nốc ao C. hit out: chỉ trích ai một cách nặng nề D. black out: ngất xỉu, bất tỉnh

Question 15: It was a very hot summer, sales of bottles of water went ________ the roof. A. to B. through C. above D. over Đáp án B A. (go) to: đi đến B. (go) through: được thông qua C. (go) above (and beyond): làm được nhiều hơn, tốt hơn mong đợi D. (go) over: vượt qua => Cụm từ: Go through the roof: tăng lên rất cao; rất tức giận Tạm dịch: Đó là một mùa hè rất nóng, doanh số trong việc bán nước uống đã tăng lên rất cao. Question 16: I love to wander________ the old part of the town, enjoying its peace and quite. A. around B. off C. out D. from Đáp án A Cụm từ: Wander around: đi lang thang quanh Tạm dịch: Tôi thích đi lang thang quanh khu vực cổ của thị trấn, và tận hưởng sự bình yên ở đó. Question 17: There was a big hole in the road which __________the traffic. A. sent back B. kept down C. stood back D. held up Đáp án D A. send (sth) back: gửi lại B. keep down (sth): giữ lại C. stand back: di chuyển một khoảng cách ngắn D. hold up: cản trở Tạm dịch: Có một lỗ hổng lớn trên đường, nó đã gây cản trở giao thông. Question 18: My boyfriend’s dad’s a builder so the plan is that we ___________ the flat ourselves. A. do down B. do away C. do in D. do up Đáp án D A. do (sb) down: chỉ trích ai để khiến họ xấu hổ hoặc bị mọi người xem thường B. do away with: thủ tiêu C. do (sb) in: giết ai D. do up: trang trí Tạm dịch: Bố của bạn trai tôi là một thợ xây nên kế hoạch là chúng tôi sẽ tự sửa sang lại cho căn hộ của mình. Question 19: If you paint the walls cream, I think it will __________the color of the curtains better. A. make out B. lift out C. bring out D. take out Đáp án C A. make out: hiểu B. lift out: co, rút bỏ C. bring out: phát hành, công cố, làm nổi bật D. take out: vứt (rác), nhổ (răng) Tạm dịch: Nếu bạn sơn những bức tường này màu kem, thì tôi nghĩ rằng nó sẽ làm cho màu sắc của rèm cửa trở nên nổi bật hơn. Question 20: They managed to get _______________all their unwanted things at the jumble sale. A. away with B. rid of C. out of D. even with

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.