Nội dung text 1. XƯƠNG - KHỚP CỦA CHI DƯỚI.docx
● Khuyết ngồi lớn 2. Xương đùi: Dài nhất, khỏe nhất 2.1. Đầu gần: ● Chỏm: - Phần lớn tiếp khớp vs ổ cối x.chậu - Hõm: ko tiếp khớp => Nơi bám của d/c chỏm đùi ● Cổ: - Tạo vs thân xương: góc 125 o �� Tăng tầm vận động của khớp háng ● Mấu chuyển lớn: mặt trong có hố mấu chuyển ● Mấu chuyển bé: nơi bám của cơ thắt lưng-chậu ● Đường gian mấu: - Ở mặt trước - Liên tiếp vs đường lược ● Mào gian mấu: - Ở mặt sau - Củ cơ vuông: ở nửa trên => nơi bám cơ vuông đùi 2.2. Thân: Hơi chếch vào trong, tạo vs đường thẳng đứng góc 7 o ● Đường ráp: phía sau ● Mép trong đường ráp: liên tiếp vs đường lược ● Mép ngoài đường ráp: liên tiếp vs lồi củ cơ mông 2.3. Đầu xa: ● Mặt khoeo: ở sau, giới hạn bởi phần dưới của 2 mép đường ráp ● Mặt bánh chè: mặt trước giữa 2 lồi cầu ● Hố gian lồi cầu: mặt sau giữa 2 lồi cầu ● Các lồi cầu và các đường trên lồi cầu ● Các mỏm trên lồi cầu ● Củ cơ khép: nơi tận cùng của đường trên lồi cầu trong 3. Xương chày: 3.1. Đầu gần: ● Lồi cầu trong – Lồi cầu ngoài và các Mặt khớp trên ● Mặt khớp mác: ở mặt sau-dưới LCN x.chày => Tiếp khớp vs chỏm x.mác ● Lồi gian lồi cầu: giữa các diện gian lồi cầu trước - sau 3.2. Thân: Hình lăng trụ tam giác ● 3 mặt: trong – ngoài – sau ● 3 bờ: trước – trong – gian cốt ● Lồi củ chày: ở trước, giữa 2 lồi cầu ● Đường cơ dép: ở sau, chạy xuống dưới – vào trong 3.3. Đầu xa: ● Mặt khớp dưới: tiếp khớp vs x.sên (2 mặt khớp: mặt dưới + mặt ngoài) ● Khuyết mác: tiếp khớp vs x.mác ● Mắt cá trong
Xương cổ chân lớn nhất, khỏe nhất - Mặt trên: 3 mặt khớp sên trước – giữa – sau �� Mặt sên giữa nằm trên mỏm chân đế sên - Xoang cổ chân: giới hạn bởi rãnh sên- rãnh gót - Mặt ngoài: + Ròng rọc mác: ở trước + Rãnh gân cơ mác dài: ở sau - Mặt trong: rãnh gân cơ gấp ngón cái dài ● Xương thuyền: - Mặt sau: tiếp khớp vs chỏm sên - Mặt trước: tiếp khớp vs 3 x.chêm - Mặt ngoài: tiếp khớp vs x.hộp - Mặt trong: có lồi củ x.thuyền ● Xương hộp: - Mặt trước: tiếp khớp vs x.đốt bàn ngón IV, V - Mặt sau: tiếp khớp vs x.gót - Rãnh cho cơ mác dài ● Các x.chêm trong – giữa – ngoài: tiếp khớp vs x.đốt bàn ngón I, II, III 6.2. Bàn chân: II. CÁC KHỚP CHI DƯỚI: 1. Các khớp của đai chậu: ● Khớp cùng-chậu: là khớp hoạt dịch - Giữa diện nhĩ x.cùng – diện nhĩ x.chậu - Khớp rất hạn chế vì: + Mặt khớp lồi lõm + Các d/c rất khoẻ: d/c cùng-chậu gian cốt - Cuối tk mang thai: các d/c mềm và giãn ra ● Khớp mu: là khớp sụn - Đĩa gian mu - D/c mu trên – dưới 2. Khớp hông - Khớp chỏm cầu