PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN II CÂU HỎI ĐÚNG SAI - DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH - HS.Image.Marked.pdf



Nội dung Đúng Sai a) Phép lai F1 là XW+XW  XWY. b) Kiểu gene của các cá thể: (3) XW+X W+ , (4) = XW+Y, (5) = XW+X W, (6) = X W Y. c) Trong số ruồi mắt đỏ ở F2 ruồi cái chiếm tỉ lệ 100%. d) Tiếp tục lấy ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên ở F3 thu được 1/16 ruồi mắt trắng. Câu 8. Ở người, xét 2 gene có hai allele nằm trên nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. Allele A quy định thuận tay phải, allele a quy định thuận tay trái nằm trên nhiễm sắc thể thường. Allele M quy định không mù màu, allele m quy định mù màu đỏ lục. Cho phép lai (P): AaXMXm aaXMY. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) 3 tế bào sinh tinh của người nam trên thực hiện giảm phân cho 2 loại giao tử. b) 3 tế bào sinh trứng của người nữ trên thực hiện giảm phân cho 3 loại giao tử. c) Ở đời con của phép lai, tỷ lệ kiểu gene giống bố mẹ là 25%. d) Ở đời con của phép lai, tỷ lệ con cái thuận tay trái, mù màu đỏ lục là 25%. Câu 9. Xét phép lai (P): AaBbCcXDeXdE  AaBbCcXDEY. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các tính trạng trội là trội hoàn toàn và không xảy ra hoán vị gene. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Ở cơ thể cái có thể tạo ra được 32 loại giao tử khác nhau. b) Ở cơ thể cái, tỷ lệ giao tử có 4 allele trội chiếm tỷ lệ 1/8. c) Ở cơ thể đực, tỷ lệ giao tử có 3 allele trội là 1/4. d) Ở hợp tử, tỷ lệ hợp tử trội tất cả các cặp gene là 27/64. Câu 10. Ở một loài động vật, mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến và hoán vị gene trong quá trình phát sinh giao tử cả đực và cái. Xét phép lai P: ♂ AB ab XDXd ♀ AB ab XDY tạo ra F1. Cho F1 lai ngẫu nhiên thu được F2.Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Phép lai trên có thể tạo ra 8 loại tổ hợp khác nhau. b) Ở F1, tỷ lệ con cái mang kiểu gene đồng hợp tất cả các cặp gene là 3/8. c) Ở F2, tỷ lệ con đực lặn 2 tính trạng là 1/16. d) Ở F2 có thể có 14 loại kiểu gene khác nhau. Câu 11. Ở ruồi giấm, mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội hoàn toàn so với allele lặn. Xét phép lai: Ab aB DH dh XEXe  Ab aB DH dh XEY thu được F1. Biết rằng không có đột biến và hoán vị xảy ra. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Phép lai trên có thể tạo ra 64 loại tổ hợp khác nhau. b) Phép lai trên có thể tạo ra 45 loại kiểu gene. c) Tỷ lệ kiểu hình trội tất cả các tính trạng là 18/64. d) Tỷ lệ kiểu hình lặn tất cả các tính trạng là 14/64.
Câu 12. Ở người, xét hai gene có đặc điểm và quy ước như sau: Gen Allele Allele NST M A : Tóc quăn a : Tóc thẳng Thường N B : Không bị bệnh mù màu đỏ - lục b : Bị bệnh mù màu đỏ - lục Giới tính X Xét P :Một cặp vợ chồng đều có tóc quăn, không bị mù màu sinh ra người con thứ nhất tóc thẳng, không bị mù màu và người con thứ hai tóc quăn, mù màu. Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Cặp vợ chồng P đều mang allele lặn của cả 2 gene trên. b) Xác suất họ sinh ra con thứ ba là con gái tóc thẳng, không bị mù màu là 1/8. c) Xác suất họ sinh ra con thứ ba là con trai tóc quăn, bị mù màu là 3/16. d) Con gái của cặp vợ chồng trên chắc chắn không bị bệnh mù màu. Câu 13. Ở một loài động vật, xét phép lai sau: P: Con cái (XX) mắt đỏ  Con đực (XY) mắt trắng thuần chủng F1 : 100% mắt đỏ F1 lai phân tích Fa : 2 con đực mắt trắng : 1 con cái mắt trắng : 1 con cái mắt đỏ F1 giao phối ngẫu nhiên F2 : Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Gen quy định tính trạng di truyền trội lặn hoàn toàn. b) Gene quy định tính trạng di truyền liên kết giới tính ở vùng không tương đồng của NST X. c) Ở Fa luôn có kiểu hình đồng hợp cả 2 cặp gene. d) Lấy ngẫu nhiên một cá thể mắt đỏ ở F2, xác suất để thu được 1 cá thể đực là 1/3. Câu 14. Ở gà, allele A quy định chân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định chân thấp.Tiến hành lai giữa con gà thu được bảng sau, trong đó A là gà trống chân cao có kiểu gene dị hợp tử Phép lai Cá thể Tỷ lệ kiểu hình 1 A  B 1 gà mái chân thấp : 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao 2 A C 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a) Con gà mái B có kiểu hình chân thấp. b) Con gà mái C có kiểu hình chân thấp. c) Gene quy định tính trạng chiều cao chân nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính. d) Ở đời con, gà trống có kiểu gene đồng hợp chiếm tỷ lệ 25%. Câu 15. Ở một loài thú, allele A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông trắng, allele B quy định lông dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn. Lai giữa con đực và con cái thu được bảng sau P: Con đực lông trắng, dài  Con cái lông đen ngắn F1 : 1 con cái lông đen, dài : 1 con đực lông đen, ngắn F1 giao phối ngẫu nhiên F2 : 1 con cái lông đen, ngắn : 1 con cái lông đen, dài : 1 con đực lông đen, ngắn : 1 con đực lông trắng, dài Xét các nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.