PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 19.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 19 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép A. 23x2x10 B. 2xx0 C. 23x20 D. 2 9x12x40 Câu 2: Gọi 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2x2x10 . Giá trị của 1112Txxxx là: A. T3 B. T1 C. T2 D. T0 Câu 3: Tính thể tích của một chi tiết máy bằng kim loại được ghép thành từ một khối có dạng hình trụ với bán kính của đường tròn đáy là 6cm; chiều cao h 1 = 15cm và một khối có dạng hình nón với bán kính của đường tròn đáy bằng với bán kính đáy của khối hình trụ; chiều cao h 2 = 8cm (như hình vẽ). 6cm 8cm 15cm A. ()3536 cmp B. ()3436 cmp C. ()3636 cmp D. ()3336 cmp Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có AB3cm , AD5cm . Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB thì khối trụ hình thành có bán kính là : A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 2,5cm Câu 5: Hai số có tổng bằng 17 và tổng lập phương của chúng bằng 1241 là: A. 8 và 9 B. 10 và 7 C. 11 và 6 D. 5 và 12 Câu 6: (P): 2yax(a0) và (d): ybxc . Nếu phương trình 2axbxc0 có nghiệm kép thì A. (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. B. Không xác định được vị trí của (d) và (P) . C. (d) tiếp xúc với (P) . D. (d) và (P) không có điểm chung. Câu 7: Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất I và II. Xác suất để tổng số chấm trên hai con xúc sắc bằng 4 là:
A. 2 36 . B. 1 12 . C. 1 18 . D. 1 36 . Câu 8: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 9: Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (;)OR theo R A. 6R cm. B. 3 R cm. C. 3R cm. D. 3R . Câu 10: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu tứ giác nội tiếp: C E A B D A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và   70BAD thì ?BCM A. 30 . B. 110 . C. 70 . D. 55 . Câu 12: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và  58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 31 . B. 24 . C. 30 . D. 29 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình: 22x2m2xm4m30 (1), với x là ẩn, m là tham số. a) Với m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm 12x; x thoả mãn: 1212x+ x2; xx0 . b) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 12x; x với mọi giá trị của m c) Với 12x; x là nghiệm của phương trình (1), giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 12x+ x là 3 khi m2 . d) Với m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm là 12x0; x2 . Câu 2: Một công ty may quần áo đồng phục học sinh, cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau: Chiều cao (cm) 150;160 160;167 167;170 [170;175) [175;180) Cỡ áo S M L XL XXL Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 9, đo chiều cao của 36 học sinh khối 9 thu được mẫu số liệu sau: 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174 Lựa chọn đúng, sai trong các khẳng định sau: a) Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 9 thì nên may cỡ L là 111 chiếc b) Tần số của nhóm cỡ áo cho học sinh cao [167;170) là n9
c) Tần số tương đối của học sinh mặc vừa cỡ XL là 16,66% d) Có 2 3 số áo may cho học sinh là cỡ L Câu 3: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; 5cm) sao cho OM = 10cm. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) với đường tròn (O). Gọi E là trung điểm của CD. Đoạn thẳng MO cắt AB tại H. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) 5 điểm M; A; E; O; B cùng nằm trên một đường tròn. b) OH.OM MC.MD20 c) MO làtrung trực của AB. d) Biết OE3cm thì DE = 6cm. Câu 4: Một công ty chuyên sản xuất các hộp sữa hình trụ có thể tích 3508,68cm , trong đó chiều cao của hộp là 8cm (lấy 3,14 ). a) Biết rằng chi phí thiết kế bao bì là 100 đồng/ 2cm . Một công ty cần xuất xưởng một lô hàng 1000 hộp sữa thì cần tổng số tiền là 36738000 đồng để làm vỏ hộp sữa và bao bì xung quanh hộp sữa. b) Diện tích xung quanh của hộp sữa là 2226,08cm c) Chi phí trung bình cho 21m thép không gỉ là 400000 đồng. Chi phí để sản xuất vỏ của một hộp sữa đó là 14 000 đồng d) Bán kính đáy hộp sữa đó là 20,25cm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một người đi xe máy khởi hành từ A đến B cách nhau 120km. Đi được nửa đường, xe dừng lại nghỉ mất 30 phút. Để đến B đúng dự định, trên đoạn đường còn lại xe máy phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính vận tốc ban đầu của xe máy. Câu 2: Lớp 6A đăng kí mua áo lớp theo số lượng các size trong bảng số liệu sau: Cỡ áo S M L X L Cộn g Số học sinh 8 2 4 6 2 40 Tần số tương đối của số học sinh chọn áo size M là ?. Câu 3: Cho phương trình 231110xx . Tổng các hệ số ;;abc của phương trình Câu 4: Cho 2y2x (P) và (d) : y2(m1)xm1 . Tính tổng các giá trị của m để đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) . Câu 5: Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Tích số chấm trong hai lần gieo là số chẵn” bằng bao nhiêu. Câu 6: Tìm bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2cm ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.