PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 24.docx

(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 24 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hai số um;v1m là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A. 2xxm(1m)0 B. 2xm(1m)x10 C. 2xxm(1m)0 D. 2xxm(1m)0 Câu 2: Đa giác nào dưới đây không nội tiếp một đường tròn ? A. Hình bình hành B. Đa giác đều C. Tam giác D. Hình chữ nhật Câu 3: Cho ABCD đều ngoại tiếp đường tròn O,10cm . Tính độ dài cạnh của tam giác đều. A. 6 20 B. 33 20 C. 203 D. 303 Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°,B = 60° . Khi đó µµ CD- bằng : A. 20 B. 120 C. 30 D. 140 Câu 5: Cho đường tròn O và điểm I nằm ngoài O Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. ID. CD   B. IC.CD C. IC.CB D. IC.ID Câu 6: Khi 1 960m thì phương trình 2 4850xxm A. Có hai nghiệm phân biệt B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm D. Có nghiệm Câu 7: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên của m để phương trình ()233–170xmxm-++= có hai nghiệm trái dấu. Tích các phần tử của S bằng A. 120 B. 150 C. 210 D. 0 Câu 8: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 15 giờ rồi người thứ hai làm tiếp 6 giờ thì hoàn thành được 75% công việc. Hỏi nếu làm công việc đó một mình thì người thứ hai hoàn thành công việc trong thời gian là A. 48 giờ. B. 24 giờ. C. 25 giờ. D. 28 giờ. Câu 9: Gieo một con xúc xắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B. 12 C. 36 D. 18 Câu 10: Cho đường tròn ()O đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Khi đó
F K D C O AB H E A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. ·· EAOHCK= C. 2.AHABAC= D. AHCK không nội tiếp đường tròn Câu 11: Công thức tính diện tích mặt cầu có tâm O bán kính R là: A. 23R B. 2R C. 24R D. 22R Câu 12: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy 2r biết diện tích xung quanh của hình nón là 25 . Tính thể tích của khối hình nón là: A.  B. 4 3 C. 5 3 D. 2 3 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hình vẽ. E35oO C D A B m 45o a) o AED90 b) sđ oAD70 c) oBAC45 d) oACD45 Câu 2: Một chi tiết máy bằng kim loại được ghép thành từ một khối có dạng hình trụ với bán kính của đường tròn đáy là 6cm; chiều cao h = 15cm và một khối có dạng hình nón với bán kính của đường tròn đáy bằng với bán kính đáy của khối hình trụ; chiều cao h 2 = 8cm (như hình vẽ)
6cm 8cm 15cm a) Diện tích xung quanh phần của hình trụ là 902 cm b) Đường kính đáy của hình nón là 12 cm. c) Độ dài đường cao của hình nón là 15 cm. d) Tính thể tích chi tiết máy bằng 6363cm Câu 3: Cho phương trình 2430xx-+= (1) a) Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt b) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt c) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu d) Phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt Câu 4: Một cuộc thi bắn cung có 20 người tham gia. Trong lần bắn đầu tiên có 18 người bắn trúng mục tiêu. Trong lần bắn thứ hai có 15 người bắn trúng mục tiêu. Trong lần bắn thứ ba chỉ có 10 người bắn trúng mục tiêu. a) Số người bắn trúng mục tiêu trong cả ba lần bắn ít nhất là 3. b) Số người bắn trượt mục tiêu lần thứ hai là 6. c) Số người bắn trượt mục tiêu trong lần bắn thứ nhất và thứ hai là 8. d) Số người bắn trượt mục tiêu lần đầu là 2. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x10x210 có hai nghiệm 1212x;x(xx) . Khi đó, nghiệm 2x bằng Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút. Quãng đường AB dài là bao nhiêu km ? Câu 3: Hàng ngày Minh đều đi xe Buýt tới trường. Minh ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau: Thời gian chờ 1 phút 2 phút 5 phút 10 phút Số lần 4 10 4 2 Tần số tương đối của thời gian mà Sơn chờ xe Buýt 5 phút là ? Câu 4: Xét mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm được cho trong bảng dưới đây: Nhóm 10;12 12;14 14;16 16;18 18;20 Cộn g Tần số (n) 7 16 14 6 9 50 Tần số tương đối của nhóm thứ 2 là bao nhiêu ? Câu 5: Tính bán kính R của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh 3 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 6: Cho 2yx (P) và (d) : ymxm1 . Khi đường thẳng (d) song song với trục hoành, (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A , B . Tính diện tích tam giác OAB . -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.