Nội dung text BẢN HS.docx
BỘ ĐỀ THI HSG THAM KHẢO TRƯỜNG THPT ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 6 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1 KHỐI 12 - MÔN: VẬT LÍ NĂM HỌC: 2024 – 2025 (Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... A. TRẮC NGHIỆM (50 PHÚT) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện qua điện trở: A. U i2cos(100t)(A). R B. U i2cos(100t)(A). 2R C. U i2cos(100t)(A). R2 D. U icos(100t)(A). R Câu 3: Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 4Hz. C. 5 Hz. D. 6 Hz. Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. khối lượng của hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. năng lượng liên kết riêng. D. kích thước hạt nhân. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là LZ và CZ . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. LC.2ZZ B. LC.ZZ C. LC.ZZ D. LC.ZZ Câu 6: Hiện tượng ánh sáng thích hợp làm bậc các electron ra khỏi mặt kim loại được gọi là
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang điện trong. C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 7: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. cùng chu kỳ. D. luôn ngược pha. Câu 8: Hạt nhân heli 2 4He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 7 3Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 2 1H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này là A. lithium, helium, deuterium. B. deuterium, helium, lithium. C. helium, lithium, deuterium. D. deuterium, lithium, helium. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu dường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A. 1 k voi k0;1;2; 2 B. 1 2k voi k0;1;2; 4 C. 1 k voi k0;1;2; 4 D. 1 2k voi k0;1;2; 2 Câu 10: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r 0 . Gọi r 1 và r 2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L. Giá trị của r 1 - r 2 là A. 016r B. 05r C. 012r D. 09r Câu 11: Một dây đàn có chiều dài , căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 60 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng mà khoảng cách giữa 4 nút liên tiếp bằng 15 cm. Chiều dài không thể thỏa mãn: Bước A. 10 cmℓ . B. 15 cmℓ . C. 16 cmℓ . D. 20 cmℓ . Câu 12: Một trong những cách mà người ta kiểm tra tiền thật là chiếu đèn phát tia cực tím vào tờ tiền thì thấy trên tờ tiền hiện ra số sêri dọc màu vàng cam và số sêri ngang màu xanh lơ. Đó là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. hóa - phát quang. D. quang- phát quang. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m và vật nặng có khối lượng m = 300 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có giá tốc trọng trường g = 10 m/s 2 .
Biết rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con lắc là A. 6,0 cm. B. 4,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 10. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10 -4 /π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và có biểu thức u = 220cos(100πt) V. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là A. 484 W. B. 968 W. C. 242 W. D. 121 W. Câu 16: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có thành phần gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 122549 nm và 450 nm700 nm . Trên màn quan sát, gọi M là vị trí mà tại đó có hai vân sáng trùng nhau và N là vị trí mà tại đó có hai vân tối trùng nhau.Trong khoảng giữa M và N quan sát được ít nhất số vân sáng của cả hai bức xạ là A. 9. B. 11. C. 8. D. 7. Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v 0 hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g = 2 = 10m/s 2 . Trong một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng 1 20 s. Giá trị của v 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 45 cm/s. D. 35 cm/s. Câu 18: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được nối vào điểm D, cùng đặt trên một mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Hai con lắc dao động điều hòa cùng biên độ A = 14 cm theo các phương lệch nhau góc 120 0 . Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tổng hợp mà hai con lắc tác dụng vào điểm D có độ lớn không đổi theo thời gian và bằng F. Độ cứng của mỗi lò xo là k = 25 N/m. Giá trị của F gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,0 N. B. 2,6 N. C. 3,7 N. D. 4,4 N.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1. Một ấm điện có công suất 800 W chứa 500 g nước ở 25°C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn. Cho nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 4,2.10 3 J/kg.K và 2,26.10 6 J/kg. a. Nhiệt lượng để làm nóng 500 g nước từ 25 0 C đến 100 0 C là 157500 J b. Nhiệt lượng cần cung cấp để 300 g nước hóa hơi hoàn toàn ở 100 0 C là 6,78.10 5 J c. Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là 3 phút d. Sau khi nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun nước sôi trong 150 s. Khối lượng nước còn lại trong ấm xấp xỉ 350 g. Câu 2. Nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống. 70% diện tích bền mặt trái đất được nước che phủ nhưng chỉ 0,3% lượng nước trên trái đất nằm trong các nguồn có thể khai thác dùng làm nước uống. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của nước đã được Anders Celsius dùng làm hai điểm móc cho độ bách phân Celsius. Cụ thể, nhiệt độ đóng băng của nước là 0 độ Celsius, còn nhiệt độ sôi bằng 100 độ Celsius. Nước đóng băng gọi là nước đá. Nước đã hóa hơi gọi là hơi nước. Nước có tính chất là với nhiệt độ dưới 4C∘ , nước lại lạnh nở, nóng co. Điều này không được quan sát ở bất kì chất nào khác. a. Nhiệt độ đông đặc của nước là 0C∘ . b. Nhiệt độ sôi của nước là 100C∘ . c. Nhiệt độ đóng băng và nhiệt độ sôi của nước ứng với thang nhiệt độ Fahrenheit có giá trị lần lượt là 32F∘ và 273F∘ . d. Người ta có thể dùng nước để chế tạo nhiệt kế. Câu 3. Cho hai hạt nhân A và B có các đặc điểm sau: Hạt nhân A có 202 nucleon trong đó gồm 122 neutron. Độ hụt khối của hạt nhân A là 1,71228u. Hạt nhân B có 204 nucleon trong đó gồm 80 proton. Độ hụt khối của hạt nhân B là 1,72675 u. Trong các phát biểu nào sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a. A và B là hai hạt nhân đồng vị. b. Số nucleon trung hòa trong mỗi hạt nhân bằng nhau. c. Hạt nhân A có năng lượng liên kết nhỏ hơn hạt nhân B. d. Hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A. Câu 4. Trong thí nghiêm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. a. Vân sáng trung tâm là vân sáng trắng b. Vân sáng gần vân trung tâm nhất có màu đỏ c. Tại điểm M cách vân trung tân 1cm có 3 bức xạ cho vân sáng