Nội dung text CD23 Exercise 1.3 KEY.docx
Dịch nghĩa: Tôi không muốn nhen nhóm niềm hi vọng trong bạn, nhưng kì thực có 1 cơ hội cho chúng ta có thể bay đến Mĩ. Question 9: I can’t believe that woman just tried to _______ the queue and got to the front first. A. break B. form C. join D. jump Đáp án D A. break /breɪk/ (v): phá vỡ B. form /fɔːrm/ (v): hình thành C. join /dʒɔɪn/ (v): tham gia D.jump /dʒʌmp/ (v): nhảy Cụm từ: jump the queue: vượt lên trước, chen lấn chỗ khi xếp hàng Dịch nghĩa: Tôi không thể tin nổi người phụ nữ kia chỉ chăm chăm cố gắng chen lấn chỗ và đã lên được vị trí đầu đầu tiên. Question 10: My dad’s beginning to __________ grey, and he’s only 35. A. turn B. change C. go D. raise Đáp án C A. turn/tɜːrn/ (v): xoay, chuyển B. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi C. go /ɡoʊ/ (v): đi D. raise /reɪz/ (v): đưa lên Cụm từ: go grey: có tóc bạc Dịch nghĩa: Bố tôi đang bắt đầu có tóc bạc mặc dù mới chỉ 35 tuổi. Question 11: I followed your instructions to the ______ but I still couldn’t get the printer to work properly. A. word B. letter C. alphabet D. line Đáp án B A. word /wɜːrd/ (n): từ B. letter /ˈletər/ (n): kí tự, chữ cái C. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái D. line /laɪn/ (n): dòng Cụm từ: follow/obey something to the letter: làm chính xác như những gì ai đó bảo Dịch nghĩa: Tôi đã làm y như bạn hướng dẫn nhưng tôi vẫn không làm cho máy in hoạt động đúng được. Question 12: Reading __________ the lines, it seems that the government’s considering tightening media regulations. A. between B. beyond C. among D. from Đáp án A A. between /bɪˈtwiːn/ (prep): giữa B. beyond /bɪˈjɑːnd/ (prep): ở xa, phía bên kia C. among /əˈmʌŋ/ (prep): trong số D. from /frʌm/ (prep): từ Cụm từ: read between the lines: tìm ra ngụ ý, hiểu được ẩn ý Dịch nghĩa: Sau khi hiểu được ẩn ý thì có vẻ như chính phủ đang xem xét đến việc thắt chặt các quy định truyền thông. Question 13: You’ve had some good news, haven’t you? It’s written all over your __________ ! A. head B. nose C. face D. ear