PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text QUẦN THỂ SINH VẬT- ĐỀ.pdf

QUẦN THỂ SINH VẬT I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. Câu 2. Trong quần thể sinh vật không có mối quan hệ sinh thái nào sau đây? A. Cạnh tranh. B. Hội sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật. D. Kí sinh. Câu 3. Trong trường hợp nào sau đây thì tăng cạnh tranh cùng loài? A. Mật độ giảm. B. Nguồn sống dồi dào. C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống. D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Câu 4. Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ. B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ. D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường. Câu 5. Ở loài hải cẩu, vào mùa sinh sản thì con đực đầu đàn thường loại bỏ những con đực khác khỏi đàn của mình. Đây là mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh cùng loài. B. Hỗ trợ cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Kí sinh cùng loài. Câu 6. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quẩn thể? A. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. C. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. D. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. Câu 7. Hiện tượng tự tỉa thưa các cây lúa trong ruộng là kết quả của mối quan hệ nào sau đây? A. Cạnh tranh cùng loài B. Cạnh tranh khác loài C. Thiếu chất dinh dưỡng D. Sâu bệnh phá hoại Câu 8. Khi quần thể vượt quá “mức chịu đựng” thì thể thường xảy ra mối quan hệ A. hỗ trợ. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh. Câu 9. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa A. đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định. B. duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. C. giúp khai thác tối ưu nguồn sống. D. đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
Câu 10. Ví dụ nào sau đây là ví dụ về quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản. B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau. C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung. D. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn. Câu 11. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? A. Thành phần loài. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 11. Đáp án D. Các đặc trưng A, B, C đều là đặc trưng của quần xã. Câu 12. Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 32 cây/m2 . Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể? A. Tỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 13. Thời gian sống thực tế của 1 cá thể trong quần thể được gọi là A. tuổi sinh thái. B. tuổi quần thể. C. tuổi sinh lí. D. tuổi đang sinh sản. Câu 14. Nếu mật độ cá thể củ 1 quần thể động vật tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì thường dẫn tới làm tăng A. mức cạnh tranh. B. kích thước quần thể. C. mức sinh sản. D. mức nhập cư. Câu 15. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi A. môi trường không đồng nhất và các cá thể có tính lãnh thổ cao. B. môi trường đồng nhất và các cá thể không có tính lãnh thổ. C. môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt. D. số lượng cá thể đông và có sự canh tranh khốc liệt giữa các cá thể. Câu 16. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Loài ưu thế. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 17. Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là A. nhóm tuổi. B. mật độ cá thể. C. tỉ lệ giới tính. D. kích thước quần thể. Câu 18. Số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là A. mật độ. B. tỉ lệ giới tính. C. thành phần loài. D. nhóm tuổi. II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 19: Khi nói về đặc điểm của quần thể sinh vật, mỗi nhận định dưới đây Đúng hay Sai? a. Quần thể là tập hợp các cá thể cũng loài.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.