Nội dung text Chương 3-Bài 1-Căn bậc hai-LỜI GIẢI.doc
a) 64 Ta có 2864 nên có hai căn bậc hai là 8 và 8 . b) 400 Ta có 220400 nên có hai căn bậc hai là 20 và 20 . c) 0,49 Ta có 20,70,49 nên có hai căn bậc hai là 0,7 và 0,7 . d) 25 169 Ta có 2 525 13169 nên có hai căn bậc hai là 5 13 và 5 13 . Bài 4. Tính a) 9 b) 4 49 c) 2 (8) d) 2 3 4 Lời giải a) Ta có: 2933 b) Ta có: 2 422 4977 c) Ta có: 22(8)6488 d) Ta có: 2 33 44 DẠNG 2 SO SÁNH CĂN BẬC HAI
Phương pháp Với: 0,0ab nếu ab thì ab . Bài 1. So sánh các cặp số sau: a ) 120 và 97 b) 81 và 19 Lời giải a) Ta có: 1209712097 b) Ta có: 81919 Bài 2. So sánh các cặp số sau: a ) 2 3 và 3 2 b. 3 và 8 Lời giải a) Ta có: 2323 3232 b) Ta có: 2239;88322 DẠNG 3 TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC TẠI GIÁ TRỊ CHO TRƯỚC Bài 1. Tính giá trị của mỗi căn thức bậc hai sau :