PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2-2-2-TN NHIEU LUA CHON GTLN-GTNN-2 HS.pdf

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y x x = − + 3 5 trên đoạn 0; 2 là: A. 2; 4 min 0. y = B. 2; 4 min 3. y = C. 2; 4 min 5. y = D. 2; 4 min 7. y = Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 2 f x x x x = − − + 3 9 35 trên đoạn −4; 4 là: A.  4; 4 min ( ) 50. f x − = − B.  4; 4 min ( ) 0. f x − = C.  4; 4 min ( ) 41. f x − = − D.  4; 4 min ( ) 15. f x − = Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 3 2 f x x x x = − + − 8 16 9 trên đoạn 1;3 là: A. 1; 3 max ( ) 0. f x = B. 1; 3 13 max ( ) . 27 f x = C. 1; 3 max ( ) 6. f x = − D. 1; 3 max ( ) 5. f x = Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 4 2 f x x x = − + 2 1 trên đoạn 0; 2 là: A. 0; 2 max ( ) 64. f x = B. 0; 2 max ( ) 1. f x = C. 0; 2 max ( ) 0. f x = D. 0; 2 max ( ) 9. f x = Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x x x = + + + + ( 2)( 4)( 6) 5 trên nữa khoảng − + 4; ) là: A.  4; ) min 8. y − + = − B.  4; ) min 11. y − + = − C.  4; ) min 17. y − + = − D.  4; ) min 9. y − + = − Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 x y x − = + trên đoạn 0;3 là: A. 0; 3 min 3. y = − B. 0; 3 1 min . 2 y = C. 0; 3 min 1. y = − D. 0; 3 min 1. y = Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 y x x = + trên đoạn 2;4 là: A. 2; 4 min 6. y = B. 2; 4 13 min . 2 y = C. 2; 4 min 6. y = − D. 2; 4 25 min . 4 y = Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 1 1 x x f x x − + = − trên khoảng (1;+∞) là: A. (1; ) min 1. y + = − B. (1; ) min 3. y + = C. (1; ) min 5. y + = D. (2; ) 7 min . 3 y + − = Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 2 8 7 1 x x y x − + = + là: A. max 1. y = − B. max 1 x y  = . C.max 9. x y  = D. max 10. y = Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x = −5 4 trên đoạn −1;1 là: A.  1;1 max 5 y − = và  1;1 min 0. y − = B.  1;1 m ax 1 y − = và  1;1 min 3. y − = −
C.  1;1 max 3 y − = và  1;1 min 1. y − = D.  1;1 m ax 0 y − = và  1;1 min 5. y − = − Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 3 2 2 3 4 3 y x x x = − + − trên đoạn 1;5 là: A. 8 3 . B. 10 3 . C. −4 . D. 10 3 − . Câu 12. Hàm số 4 2 y x x = − + 2 1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 lần lượt là: Câu này nội dung lặp câu 4, đề nghị bỏ A. 9; 0 . B. 9; 1. C. 2; 1. D. 9; 2 − . Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 2 x y x − = + trên đoạn 0;2 là: A. 1 4 . B. 2. C. 1 2 − . D. 0. Câu 14. Cho hàm số 2 3 2 x y x − = − . Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3;4 : A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 6. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 13 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 6 . Câu 15. Hàm số 2 y x x = + + 2 1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 lần lượt là 1 2 y y; . Khi đó tích 1 2 y y. bằng: A. 5. B. −1. C. 4. D. 1. Câu 16. Hàm số 1 5 3 2 6 1 3 2 y x x x = − + + đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 tại điểm có hoành độ lần lượt là 1 2 x x; . Khi đó tổng 1 2 x x + bằng A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 . Câu 17. Hàm số 2 y x = −4 đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là: A. x = 3. B. x = 0 hoặc x = 2 . C. x = 0 . D. x =−2 hoặc x = 2 . Câu 18. Hàm số ( ) ( ) 2 2 y x x = − + + 1 3 có giá trị nhỏ nhất bằng: A. 3. B. −1. C. 10. D. 8 . Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ln x y x = trên đoạn 1;e bằng là:
A. 0 . B. 1. C. 1 e . D. e . Câu 20. Hàm số 2 1 2 x y x − = + đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn −3;0 lần lượt tại 1 2 x x; . Khi đó 1 2 x x. bằng: A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. 2 . Câu 21. Hàm số 2 2 y x x = + +1 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn −1;1 lần lượt là: A. 2 1; 0 − . B. 2 1; 0 + . C. 1; 1− . D. 1; 0 . Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 3 2sin sin 3 y x x = − trên     0; là: A. 0;  m ax 2. y  = B. 0;  2 m ax . 3 y  = C. 0;  m ax 0. y  = D. 0;  2 2 m ax . 3 y  = Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x = + 2 cos2 4sin trên đoạn 0; 2        là: A. 0; 2 min 4 2. y        = − B. 0; 2 min 2 2. y        = C. 0; 2 min 2. y        = D. 0; 2 min 0. y        = Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x = − 5cos cos5 với ; 4 4 x      −    là: A. ; 4 4 min 4. y   −      = B. ; 4 4 min 3 2. y   −      = C. ; 4 4 min 3 3. y   −      = D. ; 4 4 min 1. y   −      = − Câu 25. Hàm số y = + sinx 1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ; 2 2     −    bằng: A. 2 . B. 2  . C. 0 . D. 1. Câu 26. Hàm số y x = − cos 2 3 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  bằng: A. −4. B. −3. C. −2 . D. 0 . Câu 27. Hàm số y x x = + tan đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4        tại điểm có hoành độ bằng: A. 0. B. 4  . C. 1 4  + . D. 1. Câu 28. Hàm số y x = + sinx cos có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là: A. −2; 2 . B. − 2; 2 . C. 0; 1. D. −1; 1 . Câu 29. Hàm số 3 y x x = − 3sin 4sin có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là:
A. 3; 4 − . B. 1; 0 . C. 1; 1− . D. 0; 1− . Câu 30. Hàm số 2 y x = + sin 2 có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt bằng: A. 0; 2 . B. 1; 3. C. 1; 2 . D. 2; 3 . Câu 31. Hàm số y x x = − − 9sin sin 3 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  lần lượt là: B. 8; 0 . A. 0; 8 − . C. 1; 1− . D. 0; 1− . Câu 32. Hàm số y x x = + 3sin cos có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt là: A. 0; 1− . B. 3; 0 . C. 3; 1− . D. 2; 2 − . Câu 33. Hàm số 2 y x x = − − cos 2cos 1 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn 0;  lần lượt bằng 1 2 y y; . Khi đó tích 1 2 y y. có giá trị bằng: A. 3 4 . B. −4 . C. 3 8 . D. 1. Câu 34. Hàm số y x x = + cos 2 2sin có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 2        lần lượt là 1 2 y y; . Khi đó tích 1 2 y y. có giá trị bằng: A. 1 4 − . B. −1. C. 1 4 . D. 0 . Câu 35. Hàm số y x x = − + cos 2 4sin 4 có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 2        là: A. ;0 2  . B. 5; 1. C. 5; 1− . D. 9; 1 . Câu 36. Hàm số y x x = + tan cot đạt giá trị lớn nhất trên đoạn ; 6 3         tại điểm có hoành độ là: A. 4  . B. 6  . C. ; 6 3   . D. 3  . Câu 37. Hàm số y x x = + cos sin 1 ( ) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  lần lượt là: A. 1. B. 2 . C. 3 3 4  . D. 2;0 . Câu 38. Hàm số 3 3 y x x = + sin cos có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  lần lượt là 1 2 y y; . Khi đó hiệu 1 2 y y − có giá trị bằng: A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 ( 1) x y e x x = − − trên đoạn [0;2] là A. 0;2 min 2 . y e = − B.   2 0;2 min . y e = C. 0;2 min 1. y = − D. 0;2 min . y e = −

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.