Nội dung text ĐỀ 1 - CK2 LÝ 12 - FORM 2025.docx
A. Tia là sóng điện từ. B. Tia chuyển động với tốc độ trong không khí là 3.10 m/s. C. Tia bị lệch phía bản dương của tụ điện. D. Tia là dòng hạt nhân 4 2He . Câu 11. Ban đầu có 5g chất phóng xạ radon 222 86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Cho N A = 6,02.10 23 (mol -1 ) Số nguyên tử radon còn lại sau 9,5 ngày là A. 1,79.10 22 . B. 1,03.10 22 . C. 7,67.10 22 . D. 2,40.10 21 . Câu 12. Đâu không phải ứng dụng phóng xạ hạt nhân trong công nghệ sinh học và trong bảo quản thực phẩm? A. Sử dụng hỗ trợ nghiên cứu gây đột biến gene. B. Cây trồng đột biến gene ảnh hưởng xấu tới môi trường. C. Phương pháp đánh dấu phóng xạ được sử dụng trong nghiên cứu sinh học, nông nghiệp, lâm nghiệp. D. Một số loại thực phẩm chiếu xạ có thể kéo dài thời hạn sử dụng. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho khối lượng của proton, neutron, hạt nhân 42 20Ca, hạt nhân 43 20Ca lần lượt là pm1,007276 amu; nm1,008665 amu; Ca42m41,958622 amu; Ca43m42,958770 amu. a) 42 20Ca và 43 20Ca đều là đồng vị của 40 20Ca. b) Độ hụt khối của 43 20Ca bằng 0,377528 amu. c) Năng lượng liên kết của 43 20Ca nhỏ hơn năng lượng liên kết của 42 20Ca. d) Hạt nhân 43 20Ca kém bền vững hơn hạt nhân 42 20Ca. Câu 2. Hạt nhân Americium 241 95Am là chất phóng xạ alpha có chu kì bán rã là 432,2 năm. Ban đầu, có một mẫu 241 95Am nguyên chất có khối lượng 50 gam. a) Hạt nhân con tạo thành là Neptunium 237 93 Np. b) Hằng số phóng xạ của 241 95Am là 31.1,610 s c) Sau thời gian 864,4 năm khối lượng còn lại của mẫu là 25 gam. d) Sau thời gian 216,1 năm khối lượng 241 95Am bị phân rã xấp xỉ 16,4 gam. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Hạt nhân 60Ni có điện tích là +28e. Có bao nhiêu neutron trong hạt nhân 60Ni ? Câu 2. Một mẫu gỗ có độ phóng xạ là 4 Bq. Đo độ phóng xạ của khúc gỗ cùng loại mới chặt có độ phóng xạ là 10 Bq. Chu kì bán rã của cacbon bằng 5600 năm thì tuổi của cổ vật là bao nhiêu năm? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên) Câu 3. Một đoạn dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T, dây hợp với đường sức từ một góc 30 0 Dòng điện qua dây có cường độ 0,5 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 8.10 -2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là bao nhiêu cm?
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và dường sức từ. B. có phương vuông góc với đoạn dây. C. có phương vuông góc với đường sức từ. D. có phương tiếp tuyến với các đường sức từ. Câu 2. Một đoạn dây dài 2,0 m mang dòng điện 0,6 A được đặt trong vùng từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,5 T theo phương song song với phương của cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn là A. 6,7 N. B. 0,30 N. C. 0,15 N. D. 0 N. Hướng dẫn giải Do dây dẫn đặt song song với véc tơ cảm ứng từ nên lực từ tác dụng lên đoạn dây bằng 0. Câu 3. Khi nói về từ thông, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đặt vòng dây có diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. Câu 4. Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e2202cos(100t0,25)(V) . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 2202 V . B. 1102 V. C.110 V. D. 220 V. Câu 5. Suất điện động xoay chiều trong máy phát xoay chiều một pha có giá trị hiệu dụng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm C. Tốc độ quay của rôto. B. Số vòng dây phần ứng D. Vị trí ban đầu của rôto trong từ trường. Câu 6. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng A. số proton nhưng khác nhau số nucleon. B. số nucleon nhưng khác nhau số proton. C. số neutron. D. số proton và cùng số nucleon. Câu 7. Cấu tạo của hạt nhân C12 6 gồm A. 12 nucleon, 6 proton, 6 neutron. B. 6 nucleon, 6 proton, 6 neutron. C. 12 nucleon, 6 proton, 12 neutron. D. 12 nucleon, 12 proton, 12 neutron. Câu 8. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 9. Khi bắn phá hạt nhân 14 7N bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là