PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text chuong-1-dien-tich-dien-trương.docx

Trang 1 CHỦ ĐỀ 1. ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CULÔNG A. PHẦN LÝ THUYẾT + Vật bị nhiễm điện gọi là vật mang điện, vật tích điện hay là một điện tích. + Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta khảo sát. + Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. + Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. 2 129 22 qqNm Fk.;k9.10 rC     + Trong môi trường có hằng số điện môi  thì: /F F  + Hằng số điện môi  là một đặc trưng quan trọng cho tính chất điện của một chất cách điện. Nó cho biết, khi đặt các điện tích trong chất đó thì lực tác dụng giữa chúng sẽ nhỏ đi bao nhiêu lần so với khi đặt chúng trong chân không. + Đơn vị điện tích là Cu−lông C . B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. Câu 2. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần. Câu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi. Câu 4. Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng? Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 FFFF 0rrrr 000 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Trang 2 Câu 5. Hai quả cầu A và B có khối lượng 1m và 2m được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện? A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu. B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu. C. T thay đổi. D. T không đổi. A B O Câu 6. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra? A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng. Câu 7. Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết C. Thủy tinh. D. dung dịch muối. Câu 8. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. A. 12 2 qq Fk. r B. 12qq Fk. r C. 12qq Fk. r D. 12qq F. kr LỜI GIẢI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. Lời giải + Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta khảo sát. Câu 2. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần. Lời giải + Từ 12 22 qq1 FkF. rr∼ Câu 3. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. C. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi. Lời giải
Trang 3 + Ta có:  12 2 1212 22 qq Fk r F'F 3q3qqq F'kk r3r         Chọn D Câu 4. Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng 0 F r Hình 1 0 F r Hình 2 0 F r Hình 3 0 F r Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải + Ta có: 12 2 r0Fqq Fk rF0r     Chọn D Câu 5. Hai quả cầu A và B có khối lượng 1m và 2m được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu. B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu. C. T thay đổi D. T không đổi. A B O Lời giải + Từ ABTmmg không phụ thuộc vào điện tích của các vật. Chọn D Câu 6. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đẩy có thể xảy ra A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng. Lời giải + Hợp lực F0 →→ các điện tích nằm trên đường thẳng và không cùng dấu. Chọn D
Trang 4 Câu 7. Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết C. Thủy tinh. D. dung dịch muối. Lời giải Dung dịch muối không phải là điện môi nên không thể nói về hằng số điện môi. Chọn →D. Câu 8. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. A. 12 2 qq Fk. r B. 12qq Fk. r C. 12qq Fk. r D. 12qq F. kr Lời giải Trong chân không 12 2 qq Fk. r Chọn →A. C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TƯƠNG TÁC GIỮA HAI ĐIỆN TÍCH Phương pháp chung + Điện tích của electron 191,6.10C. + Điện tích của proton 191,6.10C. + Điện tích 191,6.10C gọi là điện tích nguyên tố. + Độ lớn điện tích của một vật tích điện bao giờ cũng bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. + Khi cho hai vật tích điện 1q và 2q tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra thì điện tích của chúng sẽ bằng nhau và bằng 12qq/2 + Lực tương tác giữa hai điện tích điểm: Điểm đặt lên mỗi điện tích. Phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích. Chiều:đẩy nhau nếu cùng dấu,hút nhau nếu trái dấu. + Độ lớn: 12 2 qq Fk, r  với 922k9.10Nm/C  là hằng số điện môi của môi trường (trong chân không hoặc gần đúng là không khí thì 1 ). + Viết định luật Cu−lông dạng vectơ: 12 1212 3 12 qq Fkr r  →→  21F 12F 1q2q 21F 12F  1q2q 1q2q21F 12F 1q 2q 12r VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trong vỏ nguyên tử.Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 112,94.10m. A. 0,533µN. B. 5,33µN. C. 0,625µN. D. 6,25µN. Lời giải 19191297 222 qq1,6.10.3,2.10 Fk9.10.5,33.10N r2,94.10   

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.