Nội dung text Unit 3 - Friends Global (HS).docx
23 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 41. self-defence n /ˌself dɪˈfens/ sự tự vệ 42. silhouette n /ˌsɪluˈet/ bóng người/ vật gì trên nền sáng 43. sports gear n /ˈspɔːts ɡɪə(r)/ dụng cụ, thiết bị thể thao 44. sprain v /spreɪn/ làm bong gân, làm trật khớp 45. stiff adj /stɪf/ xơ cứng 46. tackle v /ˈtækl/ xử lý, giải quyết 47. tissue n /ˈtɪʃuː/ mô, tế bào 48. twist v /twɪst/ làm sai, trật khớp Phrasal verb/ Collocations/ Phrases Cụm từ/ Cụm động từ Nghĩa 1. commit a foul phạm lỗi (thể thao) PART II. GRAMMAR 1. Modal verbs CAN (có thể) CAN'T (không thể) - Diễn tả một khả năng. I can speak English and French fluently. - Diễn tả một điều có thể xảy đến Can it be true? = Is it possible to be true? - Diễn tả yêu cầu lịch sự Can you open the door, please? - Diễn tả một sự cấm đoán. In London buses you can smoke on the upper deck, but you can't smoke downstairs. - Diễn tả một điều khó có thể xảy ra He can't have missed the way. I explained the route carefully COULD (có thể) (quá khứ của “can”) - Diễn tả ai đó có khả năng hay được phép làm điều gì. My grandfather could speak five languages. - Diễn tả yêu cầu lịch sự (lịch sự hơn can) Could you tell me the right time, please? - Diễn tả 1 sự ngờ vực/ 1 lời phản kháng nhẹ nhàng/ sự chưa chắc chắn His story could be true, but I don't think it is. I hear someone coming. It could be John. - Dạng phủ định couldn't có thể được dùng cho tất cả các trường hợp: My grandfather couldn't swim. We tried hard but we couldn't persuade them. WILL (sẽ) MUST (phải) - Diễn tả 1 sự mong muốn/ lời hứa/ sự quả quyết All right, I will pay you at the rate you ask. (willingness) I won't forget little Margaret's birthday. I will send her a present. (promise) - Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school. - Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hắn là) You have worked hard all day, you must be tired. - “mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán You mustn't walk on the grass. - Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't” Must I do it now? - No, you needn't. MAY/ MIGHT - Diễn tả sự xin phép, cho phép May I go out? I wonder if I might have a little more wine. - Diễn tả khả năng xảy ra của 1 việc - “may” dùng để chúc tụng/ nói về hi vọng May all your dreams come true! May she rest in peace! - “might” được dùng trong câu để diễn tả 1 lời