PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 9 - HS.docx

TIẾNG ANH 10 Page 1 UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT A. VOCABULARY: Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa 1. assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ Bài tập, dự án 2. average (n) /ˈævərɪdʒ/ Trung bình 3. aware of (v) /əˈwer əv/ Nhận thức về 4. awareness (n) /əˈwernəs/ Sự nhận thức 5. balance (n) /ˈbæləns/ Sự cân bằng 6. behaviour (n) /bɪˈheɪvjɚ/ Hành vi 7. biodiversity (n) /ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/ Sự đa dạng sinh học 8. cancer (n) /ˈkænsɚ/ Bệnh ung thư 9. combine (v) /kəmˈbaɪn/ Kết hợp 10. come up with (v) /kʌm ʌp wɪθ/ Nghĩ ra 11. consequences (n) /ˈkɑːnsəkwənsɪz/ Hậu quả 12. cut down (v) /kʌt daʊn/ Chặt cây 13. deforestation (n) /diːˌfɔːrəˈsteɪʃən/ Nạn phá rừng 14. deliver (v) /dɪˈlɪvɚ/ Vận chuyển 15. disappearance (n) /ˌdɪsəˈpɪrəns/ Sự biến mất 16. disease (n) /dɪˈziːz/ Bệnh tật 17. ecosystem (n) /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ Hệ sinh thái 18. effort (n) /ˈefɚt/ Nổ lực 19. endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒɚd/ Bị nguy hiểm 20. environmental (adj) /ɪnˌvaɪrənˈment̬əl/ (thuộc) môi trường 21. essay (n) /ˈeseɪ/ Bài luận 22. global (adj) /ˈɡloʊbəl/ (thuộc) toàn cầu 23. habitat (n) /ˈhæbətæt/ Môi trường sống 24. heatwave (n) /ˈhiːtˌweɪv/ Sóng nhiệt 25. identify (v) /aɪˈdent̬əfaɪ/ Nhận dạng 26. illegal (adj) /ɪˈliːɡəl/ Trái phép 27. impact (n, v) /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng 28. importance (n) /ɪmˈpɔːrtəns/ Sự quan trọng 29. issue (n) /ˈɪʃuː/ Vấn đề 30. legal (adj) /ˈliːɡəl/ Hợp pháp 31. lung (n) /lʌŋ/ Phổi

TIẾNG ANH 10 Page 1 Today That day Yesterday The day before/ the previous day The day before yesterday Two days before Tomorrow The day after/the next (following) day Ago Before This week That week Last week The week before/ the previous week Last night The night before Next week The week after/ the following week - Các trạng từ chỉ nơi chốn: Câu trực tiếp Câu gián tiếp This That These Those Here There - Lùi thì  Hiện tại đơn  Quá khứ đơn  Hiện tại tiếp diễn  Quá khứ tiếp diễn  Hiện tại hoàn thành  Quá khứ hoàn thành  Hiện tại hoàn thành tiếp diễn  Quá khứ hoàn thành tiếp diễn  Quá khứ đơn  Quá khứ hoàn thành  Quá khứ tiếp diễn  Quá khứ hoàn thành tiếp diễn  Động từ khiếm khuyết: Can  Could, shall  should, must = have to  had to,… II. CÁC DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT: 1. Statements (câu nói thông thường): S + said (to + O) + (that) + S + V * Công thức * Các động từ tường thuật: said , told, thought, announced, believed… Ví dụ : 1. The government said “We WILL do more to protect the environment”  The government told that they WOULD do more to protect the environment. 2. She said “These documents BELONGS to Binh.”  She said that those documents BELONGED to Binh. 2. Questions (câu hỏi): * Các động từ tường thuật: asked, wanted to know, wondered,…. * Công thức:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.