Nội dung text ĐỀ 9 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 (CV7991).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA D A B C C D D D B C A A Phần II (2,0 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 2 a Đ b Đ b S c Đ c S d Đ d Đ Phần III (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án 13 9 20 4 Phần IV (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu 1. a) Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng vẫn giữ nguyên về lượng và chất khi kết thúc phản ứng. b) Xúc tác MnO 2 có hiệu quả cao hơn vì đồ thị nồng độ H 2 O 2 theo thời gian khi có mặt MnO 2 dốc hơn khi có mặt Fe 2 O 3 . Câu 2. a) Ở phản ứng (1) và (2) nhiệt tạo thành của S đều = 0 kJ/mol; hệ số cân bằng của H 2 S và H 2 O ở cả 2 phản ứng như nhau → Sự chênh lệch về nhiệt phản ứng ( o r298H ) là do nhiệt tạo thành của SO 2 và O 2 . + Nhiệt tạo thành của O 2 và SO 2 khác nhau → Nhiệt phản ứng (1) và (2) khác nhau. b) 0 r298H (1) = 2 0 f298H (H 2 O) - 2 0 f298H (H 2 S) - 0 f298H (SO 2 ) = - 237 (kJ) 0 r298H (2) = 2 0 f298H (H 2 O) - 2 0 f298H (H 2 S) = - 530,5 (kJ) 0 r298H (2) - 0 r298H (1) = 0 f298H (SO 2 ) = - 530,5 – (- 237) = - 293,5 (kJ). Câu 3. a) Dựa vào tính chất hóa học của acid. Dung dịch hydrochloric acid tác dụng được copper (II) oxide nên tẩy rửa copper (II) oxide. CuO + 2HCl CuCl 2 + H 2 O b) Dùng những chất có tính acid có sẵn trong gia đình. Đó có thể là nước chanh, giấm ăn vì chúng có tính acid.