PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 10 - (HS).docx

UNIT 10 : ECOTOURIM ( DU LỊCH SINH THÁI ) A . VOCABULARY New words Meaning Example Adap /ə’dæpt/ (v) Thích nghi It took me a lot of time to adapt to the new job. Tôi đã mất nhiều thời gian để thích nghi với công việc mới. Damage /’dæmidʒ/ (n) Thiệt hại The storm caused serious damage to the roof Cơn bão đã làm cho mái nhà thiệt hại nghiêm trọng. Destination /desti’neiʃən/ (n) Đích đến Da Lat is a very famous holiday destination. Đà lạt là một đích đến nghỉ mát rất nổi tiếng. Discharge /dis’tʃa:dʒ/ (n) Thải ra, xả ra The waste was discharged from this factory. Chất thải đã được thải ra từ nhà máy này Eco - friendly /.i:kəʊ’frendli/ (adj) Thân thiện với môi trường We should use more eco-friendly products. Chúng ta nên sử sụng nhiều sản phẩm thân thiện với môi trường hơn. Ecology /i:’kɒlədʒi/ (n) Hệ sinh thái Pollution could damage the fragile ecology of the coral reefs. Ô nhiễm có thể gây tổn hại đến hệ sinh thái mỏng manh của rặng san hô. Ecotourism /i:kəʊtʊərizəm/ (n) Du lịch sinh thái Ecotorism activities have a negative impact on the environment. Các hoạt động du lịch sinh thái có tác động tiêu cực vào môi trường. Entertain /entə’tein/ (v) Giải trí, tiêu khiển We hired that man to entertain the children. Chúng tôi đã thuê người đàn ông đó để làm bọn trẻ vui vẻ. Exotic /ig’zɒtik/ (adj) Đẹp kì lạ, ngoại lai I like exotic fruits. Tôi thích hoa quả ngoại lại. Fauna /’fɔ:nə/ (n) Flora /’flɔ:rə/ (n) Hệ động vật Hệ thực vật The local government should invest more money in the preservation of the fauna and flora of the area. Chính quyền địa phưuơng nên đầu tư nhiều tiền hơn vào việc bảo tồn động thực vật của địa phương. Harm /ha:m/ (v) Làm hại This can harm the child. Điều này có thể làm hại đến đứa trẻ.
Impact /’impækt/ (n) Tác động Tourism has a majỏ impact on the development of our country. Du lịch có tác động lớn vào sự phát triển của đất nước chúng ta. Nature /’neitʃər/ (n) Thiên nhiên We love nature and people there Chúng tôi yêu thiên nhiên và con người ở đó. Principle /’prinsəpl/ (n) Nguyên tắc The principles of equality are important. Những nguyên tắc bình đẳng rất quan trọng. Relax /ri’æks/ (v) Thư giãn, giải trí I often relax by listening to music after a working day. Sau một ngày làm việc tôi thường thư giãn bằng việc nghe nhạc. Sustainable /sə’steinəbl/ (adj) Bền vững Ecotourism is sustainable Du lịch sinh thái thì bền vững. Tour guide /tʊər gaid/ (n) Hướng dẫn viên du lịch When I grow up, I want to become a tour guide. Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch. Tourist /’ tʊərist/ (n) Khách du lịch Our country has a flourishing tourist industry. Đất nước chúng tôi có nền công nghiệp du lịch thịnh vượng. B . GRAMMAR Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc, hành động có thể xảy ra khi điều kiện được nói đén xảy ra. Câu điều kiện gồm 2 mệnh đề: mệnh đề “if” nêu lên điều kiện và mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính. *CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 AND 2 ( CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1 VÀ LOẠI 2) 1. Conditional sentences type 1 ( Câu điều kiện loại 1) Use: Chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai. ( Câu điều kiện có thực ) Form: If clause Main clause If + S + V ( Present tense) …. S + will/ can/ may/ might + V ( bare - inf ) E.g: If I get the scholarship, I will study in England. ( Nếu tôi nhận được học bổng thì tôi sẽ học ở nước Anh.) If the weather is nice, I will go fishing. ( Nếu thời tiết đẹp thì tôi sẽ đi câu cá )
If I find her address, I’ll send her an invitation. ( Nếu tôi tìm thấy địa chỉ của cô ấy thì tôi sẽ gửi thiệp mời cho cô ấy.) - Đảo ngữ: If + S + V ( present tense), …. = Should + S + V bare-inf, ….. E.g: If he calls me, I’ll answer immediately = Should he call me, I’ll answer immediately. ( Nếu anh ấy có gọi tôi thì tôi sẽ trả lời ngay lập tức. ) 2. Conditional type 2 ( Câu điều kiện loại 2 ) Use: Chỉ sự việc , hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, điều kiện chỉ là một giải thiết, một ước muốn trái ngược với thực tế ở hiện tại ( Câu điều kiện không có thực ở hiện tại ) Form: If clause Main clause If + S + V ( past tense )/ could + V (bare - inf) …. S + would/ could + V (bare- inf)…. E.g: If I were a millionaire, I would buy that house. ( Nếu tôi là một triệu phú, tôi sẽ mua ngôi nhà đó.) If I had money, I could buy a new car. ( Nếu tôi có tiền thì tôi có thể mua được ô tô mới.) *Note: Trong câu điều kiện loại 2 thì động từ to be “were” thường được dùng với tất cả các chủ ngữ. Tuy nhiên, “was” vẫn có thể được sử dụng. - Đảo ngữ: Were + S + to + V-inf, S + would + V-inf E.g: If I learnt Korean, I would sing a Korean song, = Were I to learn Korean, I would sing a Korean song. ( Nếu tôi học tiếng Hàn Quốc, tôi sẽ hát được bài hát tiếng Hàn.) 3. Conditional sentences in reported speech ( Câu điều kiện gián tiếp ) Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật ( gián tiếp ), động từ trong câu điều kiện loại 1 ( conditional type 1 ) được chia theo loại 2 (conditional type 2 ), câu điều kiện loại 2 và 3 không thay đổi dạng động từ. E.g “ I’ll will come to see you if I have time”, the man said to her. -> The man said to her ( that ) he would come to see her if he had time. “What would you say if someone stepped on your feet?”, they asked me. -> They asked me what I would say if someone stepped on my feet. “ If you had asked me, I would have lent you my laptop”, my brother said to me. -> My brother said to me ( that ) if I had asked him, he would have lent me his laptop. BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Put the verbs in the brackets into the correct form.
1. If you go to Paris, where you (stay) ___________________? 2. If you ( swim )_______________ in this lake, you’ll shiver from cold. 3. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose)___________________. 4. The flight may be cancelled if the fog ( get ) _________________ thick. 5. If the milkman ( come ) _____________________, tell him to leave two pints. Bài 2: Choose the correct answer in the brackets. 1. If you ( turn/ turns/ could turn ) the volume down, the music ( sounded/ would sound/ would sounded) clearer. 2. Your pencils ( broke not/ didn’t break/ wouldn’t break if you ( pack/ would pack/ packed) your school bad more carefully. 3. If the girls ( goed/ went/ could went ) to bed earlier, they ( yawned not/ wouldn’t yawn/ won’t yawn) all through the lesson. 4. ( Would you like/ like you/ will you like ) a car if you ( has/ had/ have ) the money? 5. If Bill ( closes/ closed/ will close ) the window, it ( wouldn’t be/ won’t be/ isn’t) so cold in the kitchen. Bài 3: Combine the two sentences using conditional sentences. 1 . They don’t understand the problem. They won’t find a solution -> If they _____________________________________. 2. He sits around too much. He isn’t fit. -> If he ________________________________________. 3. She’s very thin; perhaps that’s why she feels cold so much. -> If he _______________________________________. 4. He never polishes his shoes, so he never looks smart. -> If he _______________________________________. 5. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car. -> If he ____________________________________________. Bài 4: Change the following conditional sentences into reported speech. 1. “ If catch the plane I’ll be home by four o’clock” she said. __________________________________________________ 2. “You should stay in bed if you feel unwell.” My mother said. __________________________________________________

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.