Nội dung text 01-MỆNH ĐỀ 05.docx
A. “ :.1xxxℕ ”. B. “ :.1xxxℕ ”. C. “ :.1xxxℕ ”. D. “ :.1xxxℕ ”. Câu 10: Mệnh đề “Có một số cộng với 2 bằng 1” được kí hiệu là? A. , 21nnℚ . B. , 21nnℕ . C. , 21xxℝ . D. , 21xxℤ . Câu 11: Cho mệnh đề 2“::0”xAxxℝ . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của nó. A. 2:“:0”Axxxℝ . Đây là mệnh đề đúng. B. 2:“:0”Axxxℝ . Đây là mệnh đề đúng. C. 2:“:0”Axxxℝ . Đây là mệnh đề đúng. D. 2:“:0”Axxxℝ . Đây là mệnh đề sai. Câu 12: Cho mệnh đề 2:",250"Axxxℚ . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là A. 2:",250"Axxxℚ . B. 2:",250"Axxxℝ . C. 2:",250"Axxxℚ . D. 2:",250"Axxxℚ PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) 6 không là số nguyên tố. b) 5 là số hữu tỉ. c) Phương trình 2380xx có nghiệm. d) Hai phương trình 2430xx và 2310xx có nghiệm chung. Câu 2: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Nếu 35 là số lẻ thì 36 là số lẻ. b) Nếu 19 là số nguyên tố thì 30 là số chẵn. c) Nếu 35x có nghiệm thì 7x là nghiệm nguyên của phương trình đã cho. d) Nếu 2 3100xx vô nghiệm thì 1 2x không phải là nghiệm hữu tỉ của phương trình trên. Câu 3: Cho Phương trình 2(1)340(*)mxx Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Phương trình (*) là phương trình bậc hai một ẩn số khi và chỉ khi 1m . b) Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt 0 0 a . c) Phương trình (*) có 2 nghiệm 121;4xx0m . d) Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt 12;xx dương 25 1 16m . Câu 4: Cho mệnh đề 2”:1“:Pxxxℤ . Các câu sau ĐÚNG hay SAI? a) 0P là mệnh đề SAI. b) Px là mệnh đề ĐÚNG. c) Phát biểu bằng lời của mệnh đề Px là: có một số nguyên x bình phương bằng 1 . d) 2”:1“:Pxxxℤ . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các câu dưới đây? a) 20244 là số lẻ. b) Tích của hai số lẻ là một số lẻ. c) Có một số thực mà bình phương là số âm. d) Mọi số nguyên dương đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng 1.