Nội dung text UNIT 6.THEN AND NOW.pdf
TABLE OF CONTENTS CONTENTS PAGES Grammar: The past simple tense 1 - 12 Unit 6: Then and now 13-41 Unit 7: My party 42-69 Unit 8: Let’s explore 51-69 REVISION 4 70-73 Unit 9: Holiday time! 74-92 Unit 10: Staying healthy 93-111 REVISION 5 112-117
1 Diễn tả đã sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại. Ví dụ: I saw a movie yesterday. Last year, I traveled to Japan. 2 Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ví dụ: I finished my work, walk to my house and checked my emails. 3: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 4: QUY TẮC THÊM ĐUÔI “-ED”. 2: CÁCH DÙNG Last night/ week/ month/...; ago; in the past; yesterday, in+ thời gian trong quá khứ. 1. Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động từ đó. love => loved like => liked change => changed agree => agreed invite => invited believe => belived 2. Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm” => gấp đôi phụ âm + "ed" a. Đối với động từ có 1 âm tiết: stop => stopped shop => shopped fit => fitted plan => planned drop => dropped Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm “h, w, y, x) thì ta chỉ them “ed” mà không gấp đôi phụ âm. stay => stayed mix => mixed 3. Động từ có tận cùng bằng “y” a. Động từ có tận cùng bằng “y” mà trước “y” là nguyên âm (u, e, o,a,i) => ta chỉ việc thêm “ed” vào sau động từ. stay => stayed obey => obeyed play => played b. Động từ tận cùng bằng “y” mà trước “y” là phụ âm => ta chuyển “y” thành “i” + “ed”. study => studied worry => worried supply => supplied supply => applied try => tried 2 English Discovery– Grammar time
NGUYÊN THỂ QUÁ KHỨ ĐƠN NGHĨA Be Was/ were Thì, là, ở Bring Brought Mang, cầm Become Became Trở nên, trở thành Buy Bought Mua Break Broke Làm vỡ, gãy Build Built Xây dựng Catch Caught Bắt lấy, túm lấy Come Came Đến Cut Cut Cắt Drink Drank Uống Drive Drove Lái xe Do Did Làm Draw Drew Vẽ Dream Dreamt/ dreamed Mơ Eat Ate Ăn Fall Fell Ngã, rơi Feed Fed Cho ăn Find Found Tìm thấy, tìm kiếm Fight Fought Chiến đấu, đánh nhau Fly Flew Bay Forget Forgot Quên Forecast Forecast Dự báo, dự đoán Feel Felt Cảm thấy Get Got Có được, đạt được Give Gave Cho, tặng Go Went Đi Grow Grew Trồng Have Had Có Hear Heard Nghe Hide Hid Trốn, ẩn nấp Hit Hit Đánh, đụng, va phải Hold Held Cầm, giữ, tổ chức Hurt Hurt Là đau, làm tổn thương Grow Grew Trồng Keep Kept Giữ Know Knew Biết Wake Woke Đánh thức, thức dậy Win Won Chiến thắng Write Wrote Viết 5: MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP 3 English Discovery– Grammar time