Nội dung text ĐỀ TN VẬT LÝ-ĐỀ 27-BẢN GV.docx
A. B. C. D. Câu 7: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt tương tác trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sản phẩm sau phản ứng 0,015 amu . Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 14 MeV. B. toả năng lượng 14 MeV. C. thu năng lượng 6,4 MeV. D. toả năng lượng 6,4 MeV. Câu 8: Từ thông gửi qua mặt giới hạn của một khung dây đặt trong từ trường có giá trị biến thiên theo thời gian được cho bởi đồ thị trong hình sau. 00,30,1t (s)Φ(Wb)0,20,30,40,50,6 Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo thời gian? 030,1t (s)e(V)0,20,30,40,50,612030,1t (s)e(V)0,20,30,40,50,6030,1t (s)e(V)0,20,30,40,50,63-3030,1t (s)e(V)0,20,30,40,50,64-3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 9: Một thước cm được đặt dọc theo một nhiệt kế thuỷ ngân chưa được chia vạch như hình bên dưới. Trên nhiệt kế chỉ đánh dấu điểm đóng băng và điểm sôi của nước tinh khiết ở áp suất tiêu chuẩn. Giá trị nhiệt độ đang hiển thị trên nhiệt kế là bao nhiêu?
C. dòng điện xoay chiều, tần số 50 Hz. D. dòng điện xoay chiều, tần số 100Hz . Câu 17: Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí nhất định. Chất khí trong bình được làm lạnh. Điều gì xảy ra với áp suất chất khí và động năng trung bình của các phân tử khí trong bình? A. Áp suất chất khí giảm, động năng trung bình của các phân tử khí giảm. B. Áp suất chất khí giảm, động năng trung bình của các phân tử khí tăng. C. Áp suất chất khí tăng, động năng trung bình của các phân tử khí giảm. D. Áp suất chất khí tăng, động năng trung bình của các phân tử khí tăng. Câu 18: Một học sinh tịnh tiến một nam châm đến gần một cuộn dây dẫn như hình bên. Cuộn dây được nối với một ampe kế nhạy. Thay đổi nào sau đây không làm tăng số chỉ nam châm của ampe kế? A. Tăng số vòng của cuộn dây. B. Tăng điện trở của ampe kế. C. Tăng tốc độ dịch chuyển của nam châm. D. Sử dụng nam châm có từ trường mạnh hơn. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Máy bơm nạp 30,035 m khí helium ở áp suất 62,610 Pa và nhiệt độ 25Co từ bình chứa vào bóng thám không. Giả sử áp suất khí helium trong bóng thám không sau khi bơm là 5 1,0.10 Pa và nhiệt độ của nó bằng với nhiệt độ của khí trong bình chứa. Phát biểu Đ – S a. Để bóng thám không bay lên cao, khí helium được bơm vào bóng thám không vì nó có khối lượng riêng nhỏ hơn so với không khí. b. Thể tích của bóng thám không sau khi bơm là 31,2 m. c. Càng lên cao, nhiệt độ và áp suất không khí càng giảm. Vì thế, càng bay lên cao thì quả bóng thám không càng phình to lên. d. Giả sử khi bay đến một độ cao nhất định, nhiệt độ khí trong bóng thám không giảm còn 2Co và áp suất giảm còn 43,5510 Pa . Khi đó, thể tích của quả bóng thám không tăng lên đến xấp xỉ 32,33 m. Câu 2: Một khối khí lí tưởng dãn nở đẳng nhiệt theo quá trình AB được mô tả như hình bên và thực hiện công 700 J . Sau đó, khối khí dãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với bên ngoài) theo quá trình BC và thực hiện công 400 J . Khi khối khí trở lại trạng thái A theo tiến trình CA , nó truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 100 J .